Đọc nhanh: 招标 (chiêu tiêu). Ý nghĩa là: gọi thầu; mời thầu; gọi đấu thầu; gọi đấu giá; gọi người đến mua. Ví dụ : - 我们计划下个月开始招标。 Chúng tôi dự định bắt đầu mời thầu vào tháng sau.
Ý nghĩa của 招标 khi là Động từ
✪ gọi thầu; mời thầu; gọi đấu thầu; gọi đấu giá; gọi người đến mua
兴建工程或进行大宗商品交易时,公布标准和条件,招人承包或承买叫做招标
- 我们 计划 下个月 开始 招标
- Chúng tôi dự định bắt đầu mời thầu vào tháng sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招标
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 树立 标兵
- nêu gương
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 标语 口号
- biểu ngữ khẩu hiệu.
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 我们 计划 下个月 开始 招标
- Chúng tôi dự định bắt đầu mời thầu vào tháng sau.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
标›