浮标投掷器 fúbiāo tóuzhí qì

Từ hán việt: 【phù tiêu đầu trịch khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浮标投掷器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phù tiêu đầu trịch khí). Ý nghĩa là: máy thả phao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浮标投掷器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浮标投掷器 khi là Danh từ

máy thả phao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮标投掷器

  • - 气压 qìyā 弹射器 tánshèqì

    - máy bắn ra bằng khí áp

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 标准 biāozhǔn shì 两巴 liǎngbā

    - Tiêu chuẩn là 2 bar.

  • - 自投罗网 zìtóuluówǎng

    - tự đâm đầu vào lưới.

  • - 罗马字 luómǎzì 标记 biāojì

    - ký hiệu chữ La mã.

  • - 风险投资 fēngxiǎntóuzī jiā de 老婆 lǎopó

    - Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?

  • - 投掷 tóuzhì 手榴弹 shǒuliúdàn

    - ném lựu đạn

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 航道 hángdào yǒu 浮标 fúbiāo 标明 biāomíng

    - Đường hàng hải có các phao nổi để đánh dấu.

  • - 投掷 tóuzhì 标枪 biāoqiāng

    - ném lao; phóng lao

  • - 快艇 kuàitǐng 抢撞 qiǎngzhuàng 浮标 fúbiāo

    - Ca-nô va chạm với cột phao.

  • - 示威者 shìwēizhě yòng 棍棒 gùnbàng 各种 gèzhǒng 投掷 tóuzhì 攻击 gōngjī 警察 jǐngchá

    - Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.

  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 投标 tóubiāo 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đang chuẩn bị hồ sơ đấu thầu.

  • - 举起 jǔqǐ 标枪 biāoqiāng 猛力 měnglì 向前 xiàngqián 投射 tóushè

    - giơ lao ném mạnh về phía trước.

  • - 公司 gōngsī 应邀 yìngyāo 投标 tóubiāo 承建 chéngjiàn xīn 高速公路 gāosùgōnglù

    - Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.

  • - 投标 tóubiāo 结果 jiéguǒ jiāng zài 下周 xiàzhōu 公布 gōngbù

    - Kết quả đấu thầu sẽ được công bố vào tuần sau.

  • - 正在 zhèngzài tóu 掷铁饼 zhìtiěbǐng

    - Anh ấy đang ném đĩa sắt.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 为了 wèile 统计 tǒngjì 投资 tóuzī gèng 精确 jīngquè de 测量 cèliáng 器具 qìjù

    - Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.

  • - 这次 zhècì 投标竞争 tóubiāojìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Cuộc đấu thầu lần này rất cạnh tranh.

  • - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浮标投掷器

Hình ảnh minh họa cho từ 浮标投掷器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浮标投掷器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trịch
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQTKL (重手廿大中)
    • Bảng mã:U+63B7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBND (水月弓木)
    • Bảng mã:U+6D6E
    • Tần suất sử dụng:Cao