Đọc nhanh: 抓挠 (trảo nạo). Ý nghĩa là: gãi, bới; xáo trộn; lục lọi, đánh nhau. Ví dụ : - 抓挠几下就不痒了。 gãi mấy cái là hết ngứa.. - 好孩子,别抓挠东西! con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!. - 他们俩又抓挠起来了,你赶快去劝劝吧! hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
Ý nghĩa của 抓挠 khi là Từ điển
✪ gãi
搔
- 抓挠 几下 就 不痒 了
- gãi mấy cái là hết ngứa.
✪ bới; xáo trộn; lục lọi
乱动东西,致使凌乱
- 好孩子 , 别 抓挠 东西
- con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!
✪ đánh nhau
打架
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
✪ làm; xoay xở
忙乱地赶着做;弄
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
✪ kiếm (tiền)
挣;获得 (钱)
- 庄稼人 靠 副业 抓挠 俩 活钱儿
- người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.
✪ chỗ dựa; được nhờ cậy
(抓挠儿) 指可用的东西或可凭借依靠的人
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 最好 派个 负责人 来 , 咱好 有个 抓挠
- tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.
✪ cách; phương sách
(抓挠儿) 指对付事情的办法
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓挠
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 放青 抓 膘
- thả súc vật ở bãi cỏ xanh để vỗ béo.
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 抓一 服药
- đi hốt một thang thuốc.
- 警察 抓 坏人
- Cảnh sát bắt kẻ xấu.
- 警察 在 抓 坏人
- Cảnh sát đang truy bắt kẻ xấu.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 抓大头 儿
- nắm cái chính
- 抓住 战机
- nắm chắc thời cơ chiến đấu
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 小猫 用前 腿 抓 东西
- Mèo con dùng chân trước để bắt đồ vật.
- 抓挠 几下 就 不痒 了
- gãi mấy cái là hết ngứa.
- 好孩子 , 别 抓挠 东西
- con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 庄稼人 靠 副业 抓挠 俩 活钱儿
- người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 最好 派个 负责人 来 , 咱好 有个 抓挠
- tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.
- 你 一个 人 抓住 了 两个 小偷 , 真有 你 的 !
- một mình bạn bắt được hai tên trộm, hay cho bạn!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抓挠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓挠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抓›
挠›