Đọc nhanh: 扩大化 (khuếch đại hoá). Ý nghĩa là: khuếch đại; mở rộng thêm (phạm vi, số lượng).
Ý nghĩa của 扩大化 khi là Động từ
✪ khuếch đại; mở rộng thêm (phạm vi, số lượng)
把实际的范围或数量凭空地扩大起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩大化
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 大众化
- Đại chúng hoá
- 扩大 货源
- mở rộng nguồn hàng
- 扩大 眼界
- mở rộng tầm mắt.
- 扩大 耕地面积
- Mở rộng diện tích trồng trọt.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 警方 阻止 了 暴乱 的 扩大
- Cảnh sát ngăn sự mở rộng của bạo loạn.
- 大韩民国 是 一个 现代化 国家
- Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.
- 员工 人数 扩大 到 300 人
- Số lượng nhân viên được mở rộng lên đến 300 người.
- 扩大 法制教育 的 覆盖面
- mở rộng pháp chế ảnh hưởng đến giáo dục.
- 扩大 商业网 , 便利 群众
- Việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.
- 他 的 工作 发生 了 很大 变化
- Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.
- 周 的 变化 影响 很大
- Sự thay đổi của bước sóng có ảnh hưởng rất lớn.
- 自然 条件 变化很大
- Điều kiện tự nhiên thay đổi rất nhiều.
- 天气 有 很大 的 变化
- Thời tiết có sự thay đổi lớn.
- 近代 社会 变化 巨大
- Xã hội thời cận đại thay đổi to lớn.
- 近世 社会 变化 巨大
- Thời cận đại xã hội thay đổi rất lớn.
- 最近 天气 变化很大
- Thời tiết gần đây đã thay đổi rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扩大化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扩大化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
大›
扩›