Đọc nhanh: 回心转意 (hồi tâm chuyển ý). Ý nghĩa là: thay đổi thái độ; đổi ý.
Ý nghĩa của 回心转意 khi là Thành ngữ
✪ thay đổi thái độ; đổi ý
改变态度,不再坚持过去的成见和主张 (多指放弃嫌怨,恢复感情)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回心转意
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 这 段 回忆 很 心酸
- Ký ức này rất đau lòng.
- 实心实意
- lòng thành thực.
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 危险 叶片 旋转 注意安全
- Nguy hiểm: Lưỡi cắt quay, chú ý đến an toàn.
- 回 转身 去
- quay người đi
- 回转 故里
- quay về chốn cũ
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 他 挂心 家里 , 恨不得 马上 赶回去
- anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 望 他 能 早日 回心转意
- Mong anh ấy có thể sớm thay đổi suy nghĩ.
- 我 对 老人 的 心意 请 你 代为 转达
- tấm lòng của tôi đối với người già xin anh truyền đạt giùm.
- 这次 回去 得 给 老大娘 送点 人事 , 表示 我 的 心意
- Lần này về biếu bà cụ một ít quà, thể hiện tình cảm của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回心转意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回心转意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
⺗›
心›
意›
转›
lật một chiếc lá mới
thay đổi triệt để; rửa tâm hồn thay đổi bề ngoài; thay hồn đổi xác; hối cải triệt để
một khuôn mặt bóng bẩythay đổi hoàn toàn từ cũ rut (thành ngữ); thay đổi hướng đáng kểđể thay đổi các tập quán cũ
gương vỡ lại lành; châu về hợp phố; đoàn tụ
trở nên hòa giảichôn cái hầm
suy cho cùng; cuối cùng; rốt cuộc; sau hết
nhanh chóng tỉnh ngộ; hối cải tỉnh ngộ
Hồi tâm chuyển ý
quyết giữ ý mình; khăng khăng cho mình là đúng