Đọc nhanh: 发人深思 (phát nhân thâm tư). Ý nghĩa là: (thành ngữ) kích thích tư duy, cho một thức ăn để suy nghĩ.
Ý nghĩa của 发人深思 khi là Thành ngữ
✪ (thành ngữ) kích thích tư duy
(idiom) thought-provoking
✪ cho một thức ăn để suy nghĩ
to give one food for thought
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发人深思
- 好学 深思
- học chăm nghĩ sâu.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 她 负 爱人 的 深情
- Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 香草 发出 怡人 的 香味
- Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 引 人 发笑
- làm người khác bật cười.
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 发人深省
- làm cho người ta tỉnh ngộ.
- 他 的话 发人深省
- Lời nói của anh ấy làm cho người ta tỉnh ngộ.
- 他 说 的 寓言 发人深省
- Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.
- 深入 他人 的 思想 之中
- Sống bên trong tâm trí của người khác.
- 这部 电影 的 结局 发人深思
- Kết cục của bộ phim này làm cho người ta suy nghĩ sâu sắc.
- 这句 古语 令人深思
- Câu cổ ngữ này khiến người ta suy nghĩ.
- 这次 事件 让 人们 深思
- Sự kiện này khiến mọi người phải suy nghĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发人深思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发人深思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
发›
思›
深›