Đọc nhanh: 翻然悔悟 (phiên nhiên hối ngộ). Ý nghĩa là: nhanh chóng tỉnh ngộ; hối cải tỉnh ngộ.
Ý nghĩa của 翻然悔悟 khi là Thành ngữ
✪ nhanh chóng tỉnh ngộ; hối cải tỉnh ngộ
形容很快转变,悔改醒悟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻然悔悟
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 翻然悔悟
- nhanh chóng tỉnh ngộ; hoàn toàn tỉnh ngộ
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 当时 我 恍然大悟 原来 我 是 在 做梦
- Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 杯子 突然 翻倒 在 地
- Ly nước đột nhiên đổ xuống đất.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 翻然改进
- cải tiến hoàn toàn
- 恍然大悟
- tỉnh ngộ
- 恍然大悟
- bừng tỉnh.
- 陡然 醒悟
- đột ngột tỉnh ngộ
- 就 在 那时 我 恍然大悟
- Chính tại lúc đó tôi đột ngột hiểu ra.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 我 恍然大悟 原来 是 这样
- Tôi đột ngột bừng tình, hóa ra là như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻然悔悟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻然悔悟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悔›
悟›
然›
翻›