Đọc nhanh: 档案执行 (đương án chấp hành). Ý nghĩa là: tệp thực thi, thực thi tệp.
Ý nghĩa của 档案执行 khi là Danh từ
✪ tệp thực thi
executable file
✪ thực thi tệp
file execution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 档案执行
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 帕斯卡 换 档案
- Pascal cho tệp.
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 推行 新 方案
- phổ biến phương án mới.
- 方案 切实可行
- phương án thiết thực có thể thực hiện được.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 诶 , 那 方案 不行 的
- Này, phương án đó không được.
- 案件 的 调查 还 在 进行 中
- Việc điều tra vụ án vẫn đang tiếp diễn.
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 我查 了 双子 巫师 团 的 档案
- Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
- 这道 旨 必须 立刻 执行
- Mệnh lệnh này phải được thi hành ngay lập tức.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 执行 上级 的 指示
- chấp hành chỉ thị của cấp trên.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 档案执行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 档案执行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm执›
案›
档›
行›