Đọc nhanh: 城市管理行政执法局 (thành thị quản lí hành chính chấp pháp cục). Ý nghĩa là: Phòng Hành chính Đô thị và Thực thi Pháp luật (PRC).
Ý nghĩa của 城市管理行政执法局 khi là Danh từ
✪ Phòng Hành chính Đô thị và Thực thi Pháp luật (PRC)
City Urban Administrative and Law Enforcement Bureau (PRC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城市管理行政执法局
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 政府 正在 执行 新 政策
- Chính phủ đang thực thi chính sách mới.
- 政府 强制执行 新 政策
- Chính phủ cưỡng chế thực thi chính sách mới.
- 地方法院 在 城市 里
- Tòa án địa phương nằm trong thành phố.
- 学校 坚持 执行 新 政策
- Trường học kiên trì thực hiện chính sách mới.
- 她 是 行政助理
- Cô ấy là trợ lý hành chính.
- 我学 的 是 行政 管理
- Tôi học quản lý hành chính.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 这个 城市 的 治理 非常 好
- Việc quản lý của thành phố này rất tốt.
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
- 船长 管理局 在 呼叫 我们
- Thưa thuyền trưởng! cục quản lý đang gọi chúng ta.
- 管理 得 法 , 庄稼 就 长得 好
- quản lý đúng phương pháp, hoa màu sẽ mọc rất tốt.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 市政当局 批准 了 此次 游行
- Chính quyền thành phố đã phê duyệt cuộc tuần hành này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 城市管理行政执法局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 城市管理行政执法局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm城›
局›
市›
执›
政›
法›
理›
管›
行›