打电话 dǎ diànhuà

Từ hán việt: 【đả điện thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打电话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả điện thoại). Ý nghĩa là: gọi điện; gọi điện thoại. Ví dụ : - 。 Sáng mai anh sẽ gọi cho em.. - 。 Tối nay anh sẽ gọi qua cho em.. - ? Làm ơn gọi lại sau được không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打电话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 打电话 khi là Động từ

gọi điện; gọi điện thoại

用电话与某人讲话比喻暗通消息

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 上午 shàngwǔ gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Sáng mai anh sẽ gọi cho em.

  • - 今晚 jīnwǎn 将会 jiānghuì 打电话 dǎdiànhuà gěi

    - Tối nay anh sẽ gọi qua cho em.

  • - qǐng 稍后 shāohòu zài 打电话 dǎdiànhuà lái hǎo ma

    - Làm ơn gọi lại sau được không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打电话

A + 给 + B + 打电话

Ví dụ:
  • - 正要 zhèngyào gěi 警察 jǐngchá 打电话 dǎdiànhuà

    - Tôi vừa định gọi cảnh sát.

  • - 顾客 gùkè 打电话 dǎdiànhuà lái 取消 qǔxiāo le

    - Khách hàng gọi tới hủy bỏ rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打电话

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 妈妈 māma zài 打电话 dǎdiànhuà

    - Mẹ đang gọi điện thoại.

  • - 打电话 dǎdiànhuà le 半天 bàntiān

    - Cô ấy đã gọi điện rất lâu.

  • - 凌晨 língchén de 电话 diànhuà 打破 dǎpò 宁静 níngjìng

    - Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.

  • - 他们 tāmen gěi 临终 línzhōng 安养院 ānyǎngyuàn 打电话 dǎdiànhuà le

    - Họ gọi là nhà tế bần.

  • - 爸爸 bàba 着急 zháojí 打电话 dǎdiànhuà

    - Bố vội vã gọi điện thoại.

  • - 半夜 bànyè gěi le 电话 diànhuà

    - Giữa đêm giữa hôm cô ấy gọi điện cho tôi.

  • - 当下 dāngxià jiù le 电话 diànhuà

    - Anh ấy đã gọi điện ngay lúc đó.

  • - 通过 tōngguò 电话 diànhuà 打听 dǎtīng dào de 信息 xìnxī

    - Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.

  • - wán 电话 diànhuà hòu qǐng 听筒 tīngtǒng fàng huí 原位 yuánwèi

    - Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.

  • - 驾驶 jiàshǐ shí 禁止 jìnzhǐ 打电话 dǎdiànhuà

    - Cấm gọi điện khi lái xe.

  • - 兰姆 lánmǔ 法官 fǎguān 一个 yígè 小时 xiǎoshí qián 打来 dǎlái 电话 diànhuà

    - Justice Lamb đã gọi một giờ trước.

  • - wán 电话 diànhuà jiù bēn 机场 jīchǎng le

    - Tôi gọi điện thoại xong liền lao đến sân bay.

  • - 芝加哥 zhījiāgē 论坛报 lùntánbào de 记者 jìzhě 今天 jīntiān 打电话 dǎdiànhuà gěi

    - Một phóng viên đã gọi cho tôi hôm nay từ Chicago Tribune.

  • - gěi 男朋友 nánpéngyou 打电话 dǎdiànhuà dào 手机 shǒujī méi diàn

    - Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.

  • - 我要 wǒyào 一通 yítòng 对方 duìfāng 付费 fùfèi 电话 diànhuà

    - Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền

  • - 早上 zǎoshàng 岳母 yuèmǔ 打来 dǎlái le 电话 diànhuà

    - Buổi sáng mẹ vợ gọi điện tới.

  • - 偶尔 ǒuěr huì gěi 打个 dǎgè 电话 diànhuà

    - Thỉnh thoảng anh ấy gọi cho tôi.

  • - piān zài 此时 cǐshí 打电话 dǎdiànhuà

    - Cô ấy nhất định gọi điện thoại vào lúc này.

  • - 我会 wǒhuì 拨打 bōdǎ 紧急 jǐnjí 电话 diànhuà

    - Tôi sẽ gọi điện thoại khẩn cấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打电话

Hình ảnh minh họa cho từ 打电话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打电话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao