Đọc nhanh: 在打电话 (tại đả điện thoại). Ý nghĩa là: Đang gọi điện thoại.
Ý nghĩa của 在打电话 khi là Động từ
✪ Đang gọi điện thoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在打电话
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 把 玛希在 檀香山 的 电话 给 我
- Tôi muốn số của Marcy ở Honolulu
- 他 正在 接 老板 的 电话
- Anh ta đang nghe điện thoại của sếp.
- 我要 在 办公室 里接 这个 电话
- Tôi sẽ nhận cuộc gọi này ở văn phòng.
- 她 半夜 给 我 打 了 电话
- Giữa đêm giữa hôm cô ấy gọi điện cho tôi.
- 他 当下 就 打 了 电话
- Anh ấy đã gọi điện ngay lúc đó.
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 驾驶 时 禁止 打电话
- Cấm gọi điện khi lái xe.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 我 打 完 电话 就 奔 机场 了
- Tôi gọi điện thoại xong liền lao đến sân bay.
- 芝加哥 论坛报 的 记者 今天 打电话 给 我
- Một phóng viên đã gọi cho tôi hôm nay từ Chicago Tribune.
- 她 给 男朋友 打电话 打 到 手机 没 电
- Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.
- 她 偏 在 此时 打电话
- Cô ấy nhất định gọi điện thoại vào lúc này.
- 他 正在 给 爸爸 拨打 电话
- Anh ấy đang gọi điện cho bố.
- 朴 女士 正在 打电话
- Bà Phác đang gọi điện thoại.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 我 现在 给 他 打电话
- Tôi gọi anh ấy bây giờ.
- 他 正在 给 朋友 打电话
- Anh ấy đang gọi điện thoại cho bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在打电话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在打电话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
打›
电›
话›