Đọc nhanh: 打掉 (đả điệu). Ý nghĩa là: xoá sạch; tẩy sạch; tiêu trừ, làm mất, làm mất sự kiêu căng; làm mất tác phong. Ví dụ : - 打掉棉花顶尖。 đập thân chính cây bông.
Ý nghĩa của 打掉 khi là Động từ
✪ xoá sạch; tẩy sạch; tiêu trừ
摆脱、去掉或了结 (如一个障碍、一个对手);消除
- 打 掉 棉花 顶尖
- đập thân chính cây bông.
✪ làm mất
使失掉
✪ làm mất sự kiêu căng; làm mất tác phong
打掉骄气,使骄气丧尽
✪ phá hoại; phá huỷ
敲打使毁坏
✪ tiêu diệt
歼灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打掉
- 打 给 加西亚
- Chúng ta nên gọi cho Garcia và
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 打 掉 棉花 顶尖
- đập thân chính cây bông.
- 她 想 把 肚子 里 的 孩子 打 掉
- Cô ấy muốn bỏ đứa con trong bụng.
- 我 打算 洗掉 这盘 旧 磁带
- Tôi định xóa băng từ cũ này.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打掉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
掉›