Đọc nhanh: 请勿打电话 (thỉnh vật đả điện thoại). Ý nghĩa là: Vui lòng không gọi điện thoại.
Ý nghĩa của 请勿打电话 khi là Câu thường
✪ Vui lòng không gọi điện thoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请勿打电话
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 凌晨 的 电话 打破 宁静
- Cuộc gọi vào lúc rạng sáng phá vỡ sự yên tĩnh.
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 爸爸 着急 地 打电话
- Bố vội vã gọi điện thoại.
- 她 半夜 给 我 打 了 电话
- Giữa đêm giữa hôm cô ấy gọi điện cho tôi.
- 他 当下 就 打 了 电话
- Anh ấy đã gọi điện ngay lúc đó.
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 驾驶 时 禁止 打电话
- Cấm gọi điện khi lái xe.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 我 打 完 电话 就 奔 机场 了
- Tôi gọi điện thoại xong liền lao đến sân bay.
- 她 给 男朋友 打电话 打 到 手机 没 电
- Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 早上 岳母 打来 了 电话
- Buổi sáng mẹ vợ gọi điện tới.
- 他 偶尔 会 给 我 打个 电话
- Thỉnh thoảng anh ấy gọi cho tôi.
- 她 偏 在 此时 打电话
- Cô ấy nhất định gọi điện thoại vào lúc này.
- 请 把 电视 的 字幕 打开
- Hãy bật phụ đề của tivi lên.
- 请 稍后 再 打电话 来 好 吗 ?
- Làm ơn gọi lại sau được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请勿打电话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请勿打电话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勿›
打›
电›
话›
请›