才不 cái bù

Từ hán việt: 【tài bất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "才不" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài bất). Ý nghĩa là: như thể!, không có nghĩa là, chắc chắn không phải. Ví dụ : - Như thể anh ta sẽ bất cẩn đến mức đến đây.. - Tôi chắc chắn sẽ không mở chúng để xem bàn chân của bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 才不 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 才不 khi là Phó từ

như thể!

as if!

Ví dụ:
  • - dàn cái 不会 búhuì pǎo lái 这里 zhèlǐ 自投罗网 zìtóuluówǎng

    - Như thể anh ta sẽ bất cẩn đến mức đến đây.

không có nghĩa là

by no means

chắc chắn không phải

definitely not

Ví dụ:
  • - cái 不要 búyào zhēng 眼看 yǎnkàn de chǔn

    - Tôi chắc chắn sẽ không mở chúng để xem bàn chân của bạn.

vâng đúng!

yeah right!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才不

  • - 比尔 bǐěr cái 无聊 wúliáo

    - Bill không nhàm chán.

  • - cái 不管 bùguǎn 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn

    - Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman

  • - 杰森 jiésēn cái 娘娘腔 niángniangqiāng

    - Jason không phải là một kẻ si tình.

  • - 魏有 wèiyǒu 不少 bùshǎo 人才 réncái

    - Nước Ngụy có không ít nhân tài.

  • - de 才能 cáinéng 不言而喻 bùyánéryù

    - Tài năng của cô ấy không cần phải nói.

  • - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • - hǎo 容易 róngyì cái shàng 媳妇 xífù gāi 好好 hǎohǎo 宠爱 chǒngài

    - Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..

  • - cái 不是 búshì 恋童 liàntóng

    - Tôi không phải là một kẻ ấu dâm!

  • - 稻草 dàocǎo 压秤 yāchèng 一大 yīdà kǔn cái 十来斤 shíláijīn

    - Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.

  • - 我们 wǒmen cái 不要 búyào wán 滑翔翼 huáxiángyì

    - Chúng tôi không bị treo.

  • - 恃才傲物 shìcáiàowù duì 别人 biérén 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.

  • - cái jiào 马里奥 mǎlǐào

    - Bạn không phải là một mario.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ cái 不会 búhuì gēn 这样 zhèyàng de rén zuò 交易 jiāoyì

    - Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.

  • - 置之死地 zhìzhīsǐdì 而后快 érhòukuài ( 恨不得 hènbùdé rén 弄死 nòngsǐ cái 痛快 tòngkuài )

    - dồn nó vào chỗ chết mới khoái.

  • - zi zhī cái 予所 yǔsuǒ 不及 bùjí

    - Tài năng của con, ta không thể sánh được.

  • - 他们 tāmen cái 认识 rènshí 不久 bùjiǔ 谈不上 tánbùshàng 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.

  • - 只有 zhǐyǒu 知己知彼 zhījǐzhībǐ 才能 cáinéng 立于不败之地 lìyúbùbàizhīdì

    - Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.

  • - xiǎng zài 约会 yuēhuì shí 牵手 qiānshǒu lǒu jiān 怎么 zěnme zuò 女生 nǚshēng cái 不会 búhuì 拒绝 jùjué

    - Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?

  • - 你别 nǐbié 捉弄人 zhuōnòngrén cái shàng de dāng ne

    - anh đừng đùa, tôi không mắc lừa anh đâu!

  • - 刚才 gāngcái hái 看见 kànjiàn zài 这儿 zhèér 怎么 zěnme 晃眼 huǎngyǎn jiù 不见 bújiàn le

    - mới thấy anh ấy ở đây, sao nháy mắt một cái thì không thấy rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 才不

Hình ảnh minh họa cho từ 才不

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才不 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao