Đọc nhanh: 秀才不出门,能知天下事 (tú tài bất xuất môn năng tri thiên hạ sự). Ý nghĩa là: một người có học không cần rời khỏi nhà để biết chuyện gì đang xảy ra trên thế giới (thành ngữ).
Ý nghĩa của 秀才不出门,能知天下事 khi là Từ điển
✪ một người có học không cần rời khỏi nhà để biết chuyện gì đang xảy ra trên thế giới (thành ngữ)
a learned person need not leave his home to know what's going on in the world (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀才不出门,能知天下事
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 今天 是 忌日 , 不 出门
- Hôm nay là ngày kỵ, không ra ngoài.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 说 了 归齐 , 今天 的 事 不能 怨 他
- nói về kết quả, sự việc hôm nay không thể trách anh ấy được.
- 惯常 出门 的 人 , 知道 旅途 上 的 许多 不便
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 当时 不 清楚 , 事后 才 知道
- Lúc đó không rõ, sau này mới biết.
- 如果 下雨 , 我 就 不 出门
- Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.
- 刻下 家里 有事 , 暂时 不能 离开
- trước mắt gia đình có chuyện, tạm thời không thể đi được.
- 除非 天晴 , 否则 的话 不 出门
- Trừ khi trời nắng, nếu không thì không ra ngoài.
- 他 生病 了 , 整天 人事不知
- Anh ấy bị ốm, suốt cả ngày không nhận thức được gì.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 这件 事 明天 可能 宣布 也 可能 不 宣布 看情形 吧
- Có thể thông báo về sự việc này vào ngày mai - cũng có thể không thông báo, tùy thuộc vào tình hình.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 我 一 出门 , 天 就 下雨 了
- Tôi vừa ra ngoài thì trời đổ mưa.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 我 明天 不能 去 , 这件 事 就 请 你 代劳 了
- ngày mai tôi không thể đi được, việc này nhờ anh làm giúp tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秀才不出门,能知天下事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秀才不出门,能知天下事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
不›
事›
出›
天›
才›
知›
秀›
能›
门›