房客 fángkè

Từ hán việt: 【phòng khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "房客" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phòng khách). Ý nghĩa là: người thuê nhà; khách thuê nhà. Ví dụ : - 。 Người thuê nhà này đã bị đuổi ra vì không trả tiền thuê nhà.. - ). Tôi cho thuê những phòng dư thừa (cho khách thuê).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 房客 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 房客 khi là Danh từ

người thuê nhà; khách thuê nhà

租房或借房居住的人 (对'房东'而言)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 房客 fángkè 因为 yīnwèi 没有 méiyǒu jiāo 房租 fángzū ér bèi 赶出去 gǎnchūqù le

    - Người thuê nhà này đã bị đuổi ra vì không trả tiền thuê nhà.

  • - 多余 duōyú de 房间 fángjiān 出租 chūzū gěi 房客 fángkè

    - Tôi cho thuê những phòng dư thừa (cho khách thuê).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房客

  • - 阿姨 āyí zài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Dì đang nấu ăn trong bếp.

  • - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • - 香味 xiāngwèi 弥漫着 mímànzhe 整个 zhěnggè 房子 fángzi

    - Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.

  • - 奶奶 nǎinai de 房间 fángjiān 格外 géwài 暖和 nuǎnhuo

    - Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.

  • - 房里 fánglǐ 太热 tàirè 出来 chūlái 松松散散 sōngsōngsǎnsàn

    - trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.

  • - 隔房 géfáng 兄弟 xiōngdì

    - anh em không cùng chi

  • - 厨房 chúfáng zài 客厅 kètīng de 旁边 pángbiān

    - Nhà bếp ở bên cạnh phòng khách.

  • - 喜欢 xǐhuan 客房 kèfáng 服务 fúwù 室内 shìnèi 马桶 mǎtǒng

    - Tôi thích dịch vụ phòng và hệ thống ống nước trong nhà.

  • - 多余 duōyú de 房间 fángjiān 出租 chūzū gěi 房客 fángkè

    - Tôi cho thuê những phòng dư thừa (cho khách thuê).

  • - 这个 zhègè 房客 fángkè 因为 yīnwèi 没有 méiyǒu jiāo 房租 fángzū ér bèi 赶出去 gǎnchūqù le

    - Người thuê nhà này đã bị đuổi ra vì không trả tiền thuê nhà.

  • - 两位 liǎngwèi 客人 kèrén bìng 没有 méiyǒu suǒ 订房间 dìngfángjiān de 房卡 fángkǎ 住宿 zhùsù

    - Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.

  • - 午安 wǔān xiǎng zài 你们 nǐmen 这边 zhèbiān dìng 一间 yījiān 客房 kèfáng

    - Chào buổi chiều, tôi muốn đặt một căn phòng ở chỗ các bạn?

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 房客

Hình ảnh minh họa cho từ 房客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao