Đọc nhanh: 房钱 (phòng tiền). Ý nghĩa là: tiền thuê nhà. Ví dụ : - 女人还是应该有自己的私房钱。 Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.
Ý nghĩa của 房钱 khi là Danh từ
✪ tiền thuê nhà
房租
- 女人 还是 应该 有 自己 的 私房钱
- Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房钱
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 私房钱
- tiền riêng.
- 房租 到期 该 交钱
- Tiền thuê nhà đến hạn nên đóng.
- 她 有 一笔 私房钱
- Cô ấy có một món tiền riêng.
- 她 已经 交钱 订 了 房间
- Cô ấy đã trả tiền để đặt phòng.
- 他 正在 存钱 买房子
- Anh ấy đang tiết kiệm tiền mua nhà.
- 我 老婆 把 我 的 私房钱 拿走 了
- Vợ tôi lấy quỹ đen của tôi rồi.
- 我 昨天 刚交 了 房租 , 所以 没钱 了
- Hôm qua tớ vừa đóng tiền nhà, giờ rỗng túi rồi.
- 女人 还是 应该 有 自己 的 私房钱
- Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 房钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
钱›