房东 fángdōng

Từ hán việt: 【phòng đông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "房东" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phòng đông). Ý nghĩa là: chủ cho thuê nhà; chủ nhà. Ví dụ : - 。 Chủ nhà mới tăng tiền thuê nhà.. - 。 Chủ nhà của tôi rất xinh.. - 。 Tính khí của chủ nhà rất tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 房东 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 房东 khi là Danh từ

chủ cho thuê nhà; chủ nhà

出租或出借房屋的人 (对'房客'而言)

Ví dụ:
  • - xīn 房东 fángdōng 提高 tígāo le 租金 zūjīn

    - Chủ nhà mới tăng tiền thuê nhà.

  • - de 房东 fángdōng hěn 好看 hǎokàn

    - Chủ nhà của tôi rất xinh.

  • - 房东 fángdōng de 脾气 píqi hěn hǎo

    - Tính khí của chủ nhà rất tốt.

  • - de 房东 fángdōng hěn 友好 yǒuhǎo

    - Chủ nhà của tôi rất thân thiện.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 房东

Tính từ + 的 + 房东

"房东" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 热心 rèxīn de 房东 fángdōng

    - Ông ấy là một chủ nhà nhiệt tình.

  • - 我们 wǒmen yǒu 一位 yīwèi 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo de 房东 fángdōng

    - Chúng tôi có một người chủ nhà rất thân thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房东

  • - 阿姨 āyí zài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Dì đang nấu ăn trong bếp.

  • - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • - 印尼 yìnní shì 东南亚 dōngnányà de 一个 yígè 国家 guójiā

    - Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 敲门 qiāomén zhǎo 房东 fángdōng

    - Anh ấy gõ cửa tìm chủ nhà.

  • - de 房东 fángdōng 要挟 yāoxié shuō yào 每周 měizhōu 租金 zūjīn 提高 tígāo 10 英镑 yīngbàng

    - Chủ nhà của tôi đe dọa nói muốn tăng giá thuê hàng tuần lên 10 bảng Anh.

  • - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi nán 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?

  • - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?

  • - xīn 房东 fángdōng 提高 tígāo le 租金 zūjīn

    - Chủ nhà mới tăng tiền thuê nhà.

  • - 房间 fángjiān 东西 dōngxī 不少 bùshǎo

    - Căn phòng không rộng, nhưng đồ đạc không ít

  • - de 房东 fángdōng hěn 好看 hǎokàn

    - Chủ nhà của tôi rất xinh.

  • - 他们 tāmen xiàng 房东 fángdōng 缴纳 jiǎonà 租金 zūjīn

    - Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.

  • - 房东 fángdōng de 脾气 píqi hěn hǎo

    - Tính khí của chủ nhà rất tốt.

  • - de 女房东 nǚfángdōng shuō zhèng 赶往 gǎnwǎng 火车站 huǒchēzhàn

    - Bà chủ nhà của anh ta nói anh ta đang trên đường đến ga xe lửa.

  • - 所有 suǒyǒu de 东西 dōngxī 塞进 sāijìn 箱子 xiāngzi hòu jiù 走出 zǒuchū 房间 fángjiān

    - Sau khi anh ta nhét tất cả đồ đạc vào trong vali thì ra khỏi phòng

  • - 东边 dōngbian de 房子 fángzi 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Ngôi nhà phía đông rất đẹp.

  • - 我们 wǒmen yǒu 一位 yīwèi 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo de 房东 fángdōng

    - Chúng tôi có một người chủ nhà rất thân thiện.

  • - de 房东 fángdōng hěn 友好 yǒuhǎo

    - Chủ nhà của tôi rất thân thiện.

  • - 今天 jīntiān 房东 fángdōng lái zhǎo 几次 jǐcì

    - Hôm nay chủ nhà đến tìm mày mấy lần đấy.

  • - shì 一位 yīwèi 热心 rèxīn de 房东 fángdōng

    - Ông ấy là một chủ nhà nhiệt tình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 房东

Hình ảnh minh họa cho từ 房东

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房东 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao