租户 zūhù

Từ hán việt: 【tô hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "租户" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tô hộ). Ý nghĩa là: người thuê; người mướn (đồ đạc hay nhà cửa), tô hô. Ví dụ : - ? Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?. - ? Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?

Từ vựng: Chủ Đề Thuê Nhà

Xem ý nghĩa và ví dụ của 租户 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 租户 khi là Danh từ

người thuê; người mướn (đồ đạc hay nhà cửa)

租用房屋或物品的人

Ví dụ:
  • - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi nán 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?

  • - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?

tô hô

向他方租借房地、器物的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租户

  • - ā 富户 fùhù 应该 yīnggāi

    - Bạn không nên nịnh người giàu.

  • - 光芒 guāngmáng cóng 窗户 chuānghu 进来 jìnlái

    - Tia sáng lọt qua cửa sổ.

  • - 对门 duìmén 对户 duìhù

    - nhà đối diện

  • - 兄弟 xiōngdì 分居 fēnjū 自立门户 zìlìménhù

    - anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.

  • - 他们 tāmen wèi 房子 fángzi 租金 zūjīn 发愁 fāchóu

    - Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.

  • - 租用 zūyòng 家具 jiājù

    - thuê đồ gia dụng

  • - 这些 zhèxiē 可怜 kělián de 佃户 diànhù zài 那个 nàgè 庄园 zhuāngyuán 耕种 gēngzhòng

    - Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.

  • - 招租 zhāozū 启事 qǐshì

    - thông báo cho thuê.

  • - 交租 jiāozū zi

    - giao tiền thuê đất

  • - 我们 wǒmen yào 挨家挨户 āijiāāihù 通知 tōngzhī

    - Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • - xiān 窗户 chuānghu wán

    - Tôi lau xong cửa sổ trước.

  • - de 户头 hùtóu bèi 冻结 dòngjié

    - Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.

  • - 窗户 chuānghu shàng yǒu 影儿 yǐnger

    - Có một cái bóng trên cửa sổ.

  • - 租户 zūhù 需要 xūyào 租金 zūjīn

    - Người thuê nhà phải nộp tiền nhà.

  • - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi nán 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?

  • - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?

  • - 光线 guāngxiàn cóng 窗户 chuānghu 透进来 tòujìnlái

    - Ánh sáng chiếu vào qua cửa sổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 租户

Hình ảnh minh họa cho từ 租户

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 租户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao