Đọc nhanh: 客房 (khách phòng). Ý nghĩa là: phòng trọ; quán trọ, biệt phòng. Ví dụ : - 我喜欢客房服务和室内马桶 Tôi thích dịch vụ phòng và hệ thống ống nước trong nhà.
Ý nghĩa của 客房 khi là Danh từ
✪ phòng trọ; quán trọ
供旅客或来客住宿的房间
- 我 喜欢 客房 服务 和 室内 马桶
- Tôi thích dịch vụ phòng và hệ thống ống nước trong nhà.
✪ biệt phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客房
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 隔房 兄弟
- anh em không cùng chi
- 厨房 在 客厅 的 旁边
- Nhà bếp ở bên cạnh phòng khách.
- 我 喜欢 客房 服务 和 室内 马桶
- Tôi thích dịch vụ phòng và hệ thống ống nước trong nhà.
- 我 把 多余 的 房间 出租 ( 给 房客 )
- Tôi cho thuê những phòng dư thừa (cho khách thuê).
- 这个 房客 因为 没有 交 房租 而 被 赶出去 了
- Người thuê nhà này đã bị đuổi ra vì không trả tiền thuê nhà.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 午安 , 我 想 在 你们 这边 订 一间 客房 ?
- Chào buổi chiều, tôi muốn đặt một căn phòng ở chỗ các bạn?
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
房›