Đọc nhanh: 战阵 (chiến trận). Ý nghĩa là: Trận pháp tác chiến; tức phép sắp đặt binh đội chiến đấu. Giao chiến đối trận; đánh nhau ngoài trận địa. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Thần văn chi; phồn lễ quân tử; bất yếm trung tín; chiến trận chi gian; bất yếm trá ngụy 臣聞之; 繁禮君子; 不厭忠信; 戰陣之間; 不厭詐偽 (Nan nhất 難一). Trận liệt; trận doanh; trận địa..
Ý nghĩa của 战阵 khi là Danh từ
✪ Trận pháp tác chiến; tức phép sắp đặt binh đội chiến đấu. Giao chiến đối trận; đánh nhau ngoài trận địa. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Thần văn chi; phồn lễ quân tử; bất yếm trung tín; chiến trận chi gian; bất yếm trá ngụy 臣聞之; 繁禮君子; 不厭忠信; 戰陣之間; 不厭詐偽 (Nan nhất 難一). Trận liệt; trận doanh; trận địa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战阵
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 即时 参加 战斗
- Lập tức tham gia chiến đấu.
- 她 在 战斗 中 被 毙
- Cô ấy bị bắn trong trận chiến.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 拉锯战
- trận đánh giằng co.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 阵地战
- trận địa chiến
- 许多 士兵 在 内战 中 阵亡
- Nhiều binh sĩ đã hy sinh trong cuộc nội chiến.
- 战士 们 异常 激情 地 冲锋陷阵
- Các chiến sĩ vô cùng nhiệt huyết lao vào trận chiến.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战阵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战阵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
阵›