Đọc nhanh: 战无不胜,攻无不取 (chiến vô bất thắng công vô bất thủ). Ý nghĩa là: từng chiến thắng, không có gì họ không thể làm, chiến thắng trong mọi trận chiến và chiến thắng trong mọi cuộc chiến (thành ngữ); chinh phục tất cả.
Ý nghĩa của 战无不胜,攻无不取 khi là Từ điển
✪ từng chiến thắng
ever victorious
✪ không có gì họ không thể làm
nothing they can't do
✪ chiến thắng trong mọi trận chiến và chiến thắng trong mọi cuộc chiến (thành ngữ); chinh phục tất cả
to triumph in every battle and win every fight (idiom); all-conquering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战无不胜,攻无不取
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 坐车 固可 , 坐船 亦无不可
- đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 他 和 我 是 哥们儿 , 俩 人 好 得 无话不说
- anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.
- 知无不言 , 言无不尽
- Đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận.
- 你 整天 在家 , 不 无聊 吗 ?
- Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 这件 铠甲 可能 让 你 战无不胜
- Bộ đồ đó có thể khiến bạn trở nên bất khả chiến bại.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战无不胜,攻无不取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战无不胜,攻无不取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
取›
战›
攻›
无›
胜›