Đọc nhanh: 战胜国 (chiến thắng quốc). Ý nghĩa là: nước thắng trận. Ví dụ : - 战胜国要求战败国交付巨额赔款. Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
Ý nghĩa của 战胜国 khi là Danh từ
✪ nước thắng trận
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战胜国
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 战胜 敌人
- Chiến thắng kẻ thù.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 交战国
- nước giao chiến.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 战胜 贫穷
- chiến thắng nghèo khổ
- 参战国
- nước tham chiến
- 战败国
- nước thua trận
- 战胜 伏旱
- chiến thắng hạn hán
- 战胜 顽敌
- Chiến thắng kẻ địch ngoan cố.
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 百战百胜
- bách chiến bách thắng; trăm trận trăm thắng
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 战胜 那个 金属 王八蛋
- Đánh bại tên khốn bạch kim.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 淝 水之战 是 中国 历史 上 以少胜多 的 著名 战例
- trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战胜国
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战胜国 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
战›
胜›