Đọc nhanh: 打败 (đả bại). Ý nghĩa là: đánh bại; đánh thắng (kẻ thù), bại trận; thua trận; bị đánh bại. Ví dụ : - 打败侵略者。 Đánh bại quân xâm lược. - 这场比赛如果你们打败了,就失去决赛资格。 trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
Ý nghĩa của 打败 khi là Động từ
✪ đánh bại; đánh thắng (kẻ thù)
战胜 (敌人)
- 打败 侵略者
- Đánh bại quân xâm lược
✪ bại trận; thua trận; bị đánh bại
在战争或竞赛中失败;打败仗
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打败
✪ A + 被 + B + 打败
A bị B đánh bại
- 二班 的 球队 被 我们 打败 了
- Đội lớp hai đã bị chúng tôi đánh bại.
So sánh, Phân biệt 打败 với từ khác
✪ 打败 vs 大败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打败
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 打败仗
- thua trận
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 我们 团结起来 打败 对手
- Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.
- 打败 侵略者
- Đánh bại quân xâm lược
- 我要 打败 两股 敌人
- Tôi phải đánh bại 2 tốp địch.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 入侵者 打败 了 土著居民
- Người xâm lược đã đánh bại dân địa phương.
- 这场 比赛 如果 你们 打败 了 , 就 失去 决赛 资格
- trận thi đấu này nếu các anh bại trận, thì sẽ mất quyền đấu trận chung kết.
- 猖獗一时 的 敌人 , 终究 被 我们 打败 了
- bọn địch trong nhất thời hung hăng ngang ngược, cuối cùng đã bị chúng ta đánh bại.
- 尽管 敌人 负隅顽抗 还是 被 我们 彻底 打败 了
- Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.
- 想得美 啊 , 除非 你 能 打败 我 , 我 就 放过 你
- Nằm mơ đi, trừ phi ngươi đánh bại ta, thì ta để ngươi qua.
- 二班 的 球队 被 我们 打败 了
- Đội lớp hai đã bị chúng tôi đánh bại.
- 客队 实力 太强 了 把 我们 打 得 一败涂地
- Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打败
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
败›