Đọc nhanh: 战略物资 (chiến lược vật tư). Ý nghĩa là: vật tư chiến lược.
Ý nghĩa của 战略物资 khi là Danh từ
✪ vật tư chiến lược
与战争有关的重要物资,如粮食、钢铁、石油、橡胶、稀有金属等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战略物资
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 战斗 的 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật đấu tranh
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 按 清单 点验 物资
- căn cứ theo hoá đơn kiểm từng hàng hoá một.
- 积压物资
- vật tư tồn đọng.
- 清点 库藏 物资
- kiểm kê vật tư trong kho.
- 转运 物资
- vận chuyển vật tư
- 公司 转移 了 战略
- Công ty đã thay đổi chiến lược.
- 战略 重镇
- thị trấn quan trọng về chiến lược.
- 战略 支点
- điểm mấu chốt của chiến lược.
- 援外 物资
- Hàng viện trợ nước ngoài.
- 按排 运力 , 抢运 救灾物资
- sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.
- 废旧物资
- vứt bỏ vật tư cũ hư.
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 先 摆渡 物资 , 后 摆渡人
- chở hàng qua trước, đưa người sang sau
- 划拨 物资
- phân chia vật tư
- 他们 正在 转移 物资
- Họ đang chuyển hàng hóa.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 战争 时期 物资 紧缺
- Thời kỳ chiến tranh thiếu thốn vật tư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战略物资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战略物资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm战›
物›
略›
资›