Đọc nhanh: 战略储备 (chiến lược trừ bị). Ý nghĩa là: Dự trữ chiến lược.
Ý nghĩa của 战略储备 khi là Danh từ
✪ Dự trữ chiến lược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战略储备
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 公司 转移 了 战略
- Công ty đã thay đổi chiến lược.
- 战略 重镇
- thị trấn quan trọng về chiến lược.
- 战略 支点
- điểm mấu chốt của chiến lược.
- 加强 战备
- tăng cường việc chuẩn bị chiến tranh.
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 国王 召集 士兵 准备 战斗
- Nhà vua triệu tập binh lính chuẩn bị chiến đấu.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 外汇储备 很 重要
- Dự trữ ngoại tệ rất quan trọng.
- 平时 要 准备 , 战时 不 慌
- Cần chuẩn bị vào thời bình, thời chiến không hoảng loạn.
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 该国 正 进行 备战 准备 打仗
- Quốc gia đang tiến hành chuẩn bị chiến đấu.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 这些 是 冬天 的 储备
- Đây là đồ dự trữ cho mùa đông.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 请 确保 所有 储备 完好
- Hãy đảm bảo tất cả đồ dự trữ đều tốt.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战略储备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战略储备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm储›
备›
战›
略›