战马 zhànmǎ

Từ hán việt: 【chiến mã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "战马" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiến mã). Ý nghĩa là: chiến mã; ngựa chiến; ngựa chiến đấu. Ví dụ : - 。 ngựa chiến lao điên cuồng.. - 广。 đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 战马 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 战马 khi là Danh từ

chiến mã; ngựa chiến; ngựa chiến đấu

经过特殊训练,用于作战的马

Ví dụ:
  • - 战马 zhànmǎ 狂奔 kuángbēn

    - ngựa chiến lao điên cuồng.

  • - 骑兵 qíbīng 队伍 duìwǔ 骑着 qízhe 雄健 xióngjiàn de 战马 zhànmǎ 高昂 gāoáng zhe tóu 通过 tōngguò le 广场 guǎngchǎng

    - đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战马

  • - 战斗 zhàndòu 情绪 qíngxù

    - Hứng thú chiến đấu.

  • - 战斗 zhàndòu 空域 kōngyù

    - không phận chiến đấu.

  • - 提高 tígāo 战斗力 zhàndòulì

    - nâng cao sức chiến đấu

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - zài 战斗 zhàndòu zhōng bèi

    - Cô ấy bị bắn trong trận chiến.

  • - jiào 马尔科 mǎěrkē · 巴希尔 bāxīěr

    - Anh ấy tên là Marko Bashir.

  • - qián 两年 liǎngnián zài 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu

    - Hai năm qua ở Alabama.

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 率尔 shuàiěr 应战 yìngzhàn

    - ứng chiến một cách khinh suất.

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 战士 zhànshì men 骑马 qímǎ 奔驰 bēnchí zài 山谷 shāngǔ zhōng

    - Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.

  • - 战马 zhànmǎ 狂奔 kuángbēn

    - ngựa chiến lao điên cuồng.

  • - 骑兵 qíbīng 队伍 duìwǔ 骑着 qízhe 雄健 xióngjiàn de 战马 zhànmǎ 高昂 gāoáng zhe tóu 通过 tōngguò le 广场 guǎngchǎng

    - đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.

  • - 刀枪入库 dāoqiāngrùkù 马放南山 mǎfàngnánshān ( 形容 xíngróng 战争 zhànzhēng 结束 jiéshù 天下太平 tiānxiàtàipíng )

    - kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.

  • - 参加 cānjiā guò 许多 xǔduō 战役 zhànyì 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo dàn 仍然 réngrán hěn 谦虚 qiānxū

    - ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 战马

Hình ảnh minh họa cho từ 战马

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao