Đọc nhanh: 成正比 (thành chính bí). Ý nghĩa là: tỉ lệ thuận; đi đôi với. Ví dụ : - 一个人回复你的速度和在乎你的程度成正比。 Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.. - 他的成功和努力成正比。 Sự thành công tỷ lệ thuận với sự nỗ lực anh ấy đã bỏ ra.
Ý nghĩa của 成正比 khi là Động từ
✪ tỉ lệ thuận; đi đôi với
就是一个数等另一个数的数值乘以一个常数,这两个数之家的关系就叫正比关系。
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 他 的 成功 和 努力 成正比
- Sự thành công tỷ lệ thuận với sự nỗ lực anh ấy đã bỏ ra.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 成正比
✪ A 与/和 B 成正比
A tỉ lệ thuận với B
- 价格 与 品质 成正比
- Giá cả đi đôi với chất lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成正比
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 她 把 他 比喻 成 一只 鹰
- Cô ấy ví anh ấy như một con diều hâu.
- 今年 的 收成 比 去年 翻倍
- Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 工作 正要 完成 时 抛锚
- Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 眼下 正是 杨梅 成熟 季
- Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 今年 的 收成 比 去年 好
- Mùa thu hoạch năm nay tốt hơn năm trước.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 会议 的 形式 比较 正式
- Hình thức cuộc họp khá chính thức.
- 比赛 正式 结束
- Trận đấu chính thức kết thúc.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 价格 与 品质 成正比
- Giá cả đi đôi với chất lượng.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 失误 造成 比赛 失利
- Sai sót gây ra thất bại trong trận đấu.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 他 的 成功 和 努力 成正比
- Sự thành công tỷ lệ thuận với sự nỗ lực anh ấy đã bỏ ra.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成正比
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成正比 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
正›
比›