Đọc nhanh: 股价与销售额比率 (cổ giá dữ tiêu thụ ngạch bí suất). Ý nghĩa là: Chỉ số giá trên doanh thu; Price-To-Sales Ratio.
Ý nghĩa của 股价与销售额比率 khi là Danh từ
✪ Chỉ số giá trên doanh thu; Price-To-Sales Ratio
股价与销售额比率的英文全称为Price-To-Sales Ratio,它主要用来评估股票估值相对本身往绩、其他公司及市场总体的水平。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股价与销售额比率
- 销售总额
- tổng số hàng bán ra
- 零售价格 比 批发价格 贵
- Giá bán lẻ cao hơn giá bán sỉ.
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 价格 与 品质 成正比
- Giá cả đi đôi với chất lượng.
- 销售额 定好 了
- Mức doanh số bán hàng đã được định.
- 销售额 增长 得 明显
- Doanh thu bán hàng tăng trưởng rõ rệt.
- 销售额 今年 有所增加
- Doanh thu năm nay đã có sự gia tăng.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 销售额 在 公司 中 比重 提高
- Doanh thu có tỉ lệ tăng trong công ty.
- 数据 显示 销售额 在 上升
- Dữ liệu cho thấy doanh số đang tăng lên.
- 这个 季度 销售额 增长 了
- Doanh thu quý này đã tăng lên.
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 公司 的 销售额 样子 很 不错
- Doanh thu của công ty trông có vẻ rất khả quan.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 新 产品 的 销售额 非常 可观
- Doanh số bán hàng của sản phẩm mới rất khả quan.
- 截至 上周 , 销售额 已 增长 20
- Tính đến tuần trước, doanh số đã tăng 20%.
- 超市 降价 销售 水果
- Siêu thị giảm giá để tiêu thụ trái cây.
- 提成 是 根据 销售额 计算 的
- Tiền hoa hồng được tính theo doanh số.
- 减价 销售 吸引 了 大批 顾客
- Buổi giảm giá sản phẩm đã thu hút được một lượng lớn khách hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 股价与销售额比率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 股价与销售额比率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
价›
售›
比›
率›
股›
销›
额›