Đọc nhanh: 成反比 (thành phản bí). Ý nghĩa là: thành ngược lại; tỉ lệ nghịch; tương phản.
Ý nghĩa của 成反比 khi là Động từ
✪ thành ngược lại; tỉ lệ nghịch; tương phản
交替地或连续地显现出与其他事物相异的性质或属性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成反比
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 她 把 他 比喻 成 一只 鹰
- Cô ấy ví anh ấy như một con diều hâu.
- 她 成功 饰 反派
- Cô ấy thành công đóng vai phản diện.
- 今年 的 收成 比 去年 翻倍
- Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 相反相成
- tính thống nhất của các sự vật tương phản.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 今年 的 收成 比 去年 好
- Mùa thu hoạch năm nay tốt hơn năm trước.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 评比 生产 成绩
- bình xét thành tích sản xuất.
- 价格 与 品质 成正比
- Giá cả đi đôi với chất lượng.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 失误 造成 比赛 失利
- Sai sót gây ra thất bại trong trận đấu.
- 把 它 想 成反 社会 媒体
- Hãy coi nó như một phương tiện phản xã hội.
- 反目成仇
- xích mích trở thành kẻ thù.
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成反比
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成反比 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
成›
比›