hàn

Từ hán việt: 【hám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hám). Ý nghĩa là: thất vọng; tiếc; đáng tiếc; không hài lòng; hối tiếc. Ví dụ : - 。 Đây là một sự tiếc nuối lớn trong cuộc đời tôi.. - 。 Kỳ thi lần này trượt làm tôi rất tiếc.. - 。 Bỏ lỡ cơ hội này làm tôi tiếc nuối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thất vọng; tiếc; đáng tiếc; không hài lòng; hối tiếc

失望;不满足

Ví dụ:
  • - zhè shì 一生 yīshēng zhōng de 一大 yīdà 憾事 hànshì

    - Đây là một sự tiếc nuối lớn trong cuộc đời tôi.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì méi 通过 tōngguò ràng hěn 遗憾 yíhàn

    - Kỳ thi lần này trượt làm tôi rất tiếc.

  • - 错过 cuòguò 这个 zhègè 机会 jīhuì ràng 觉得 juéde 遗憾 yíhàn

    - Bỏ lỡ cơ hội này làm tôi tiếc nuối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不胜 bùshèng 憾然 hànrán

    - thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.

  • - 不可 bùkě 追补 zhuībǔ de 遗憾 yíhàn

    - mối hận vô biên.

  • - 终身 zhōngshēn 憾事 hànshì

    - việc đáng tiếc cả đời

  • - 不胜 bùshèng 遗憾 yíhàn

    - rất đáng tiếc

  • - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 遗憾 yíhàn

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng đáng tiếc.

  • - zhè shì 最大 zuìdà de 遗憾 yíhàn

    - Đây là sự tiếc nuối lớn nhất của tôi.

  • - 功亏一篑 gōngkuīyīkuì 令人遗憾 lìngrényíhàn

    - việc sắp thành lại hỏng khiến cho mọi người đều tiếc.

  • - 觉得 juéde 有点儿 yǒudiǎner 遗憾 yíhàn

    - Tôi cảm thấy có chút tiếc nuối.

  • - 没考上 méikǎoshàng shì 一个 yígè 遗憾 yíhàn

    - Không thi đỗ là một sự tiếc nuối.

  • - duì de 失败 shībài 表示遗憾 biǎoshìyíhàn

    - Tôi bày tỏ sự tiếc nuối về thất bại của anh ấy.

  • - zhè shì 一生 yīshēng zhōng de 一大 yīdà 憾事 hànshì

    - Đây là một sự tiếc nuối lớn trong cuộc đời tôi.

  • - 因病 yīnbìng 逝世 shìshì 留给 liúgěi 我们 wǒmen 遗憾 yíhàn

    - Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.

  • - 遗憾 yíhàn 藏进 cángjìn 眼底 yǎndǐ 融进 róngjìn le 雨里 yǔlǐ

    - Nuối tiếc ẩn trong đáy mắt, tan vào màn mưa

  • - 失去 shīqù 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 令人遗憾 lìngrényíhàn

    - Việc mất việc là một điều đáng tiếc.

  • - 遗憾 yíhàn de shì 错过 cuòguò le 机会 jīhuì

    - Đáng tiếc là anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội.

  • - 真遗憾 zhēnyíhàn 我们 wǒmen yòu shū le

    - Thật đáng tiếc, chúng ta lại thua rồi.

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme 遗憾 yíhàn le

    - Tôi không còn sự tiếc nuối nào nữa.

  • - 这次 zhècì 失败 shībài shì 最大 zuìdà de 遗憾 yíhàn

    - Thất bại này là tiếc nuối lớn nhất của anh ấy.

  • - duì de shì 表示遗憾 biǎoshìyíhàn

    - Tôi rất tiếc về chuyện của bạn.

  • - 最深 zuìshēn de 遗憾 yíhàn 莫过于 mòguòyú 错过 cuòguò

    - Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 憾

Hình ảnh minh họa cho từ 憾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Dàn , Hàn
    • Âm hán việt: Hám , Đảm
    • Nét bút:丶丶丨一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIRP (心戈口心)
    • Bảng mã:U+61BE
    • Tần suất sử dụng:Cao