Hán tự: 憾
Đọc nhanh: 憾 (hám). Ý nghĩa là: thất vọng; tiếc; đáng tiếc; không hài lòng; hối tiếc. Ví dụ : - 这是我一生中的一大憾事。 Đây là một sự tiếc nuối lớn trong cuộc đời tôi.. - 这次考试没通过让我很遗憾。 Kỳ thi lần này trượt làm tôi rất tiếc.. - 错过这个机会让我觉得遗憾。 Bỏ lỡ cơ hội này làm tôi tiếc nuối.
Ý nghĩa của 憾 khi là Động từ
✪ thất vọng; tiếc; đáng tiếc; không hài lòng; hối tiếc
失望;不满足
- 这 是 我 一生 中 的 一大 憾事
- Đây là một sự tiếc nuối lớn trong cuộc đời tôi.
- 这次 考试 没 通过 让 我 很 遗憾
- Kỳ thi lần này trượt làm tôi rất tiếc.
- 错过 这个 机会 让 我 觉得 遗憾
- Bỏ lỡ cơ hội này làm tôi tiếc nuối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憾
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 终身 憾事
- việc đáng tiếc cả đời
- 不胜 遗憾
- rất đáng tiếc
- 他 感到 非常 遗憾
- Anh ấy cảm thấy vô cùng đáng tiếc.
- 这 是 我 最大 的 遗憾
- Đây là sự tiếc nuối lớn nhất của tôi.
- 功亏一篑 , 令人遗憾
- việc sắp thành lại hỏng khiến cho mọi người đều tiếc.
- 我 觉得 有点儿 遗憾
- Tôi cảm thấy có chút tiếc nuối.
- 没考上 是 一个 遗憾
- Không thi đỗ là một sự tiếc nuối.
- 我 对 他 的 失败 表示遗憾
- Tôi bày tỏ sự tiếc nuối về thất bại của anh ấy.
- 这 是 我 一生 中 的 一大 憾事
- Đây là một sự tiếc nuối lớn trong cuộc đời tôi.
- 他 因病 逝世 , 留给 我们 遗憾
- Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.
- 遗憾 藏进 眼底 融进 了 雨里
- Nuối tiếc ẩn trong đáy mắt, tan vào màn mưa
- 失去 工作 非常 令人遗憾
- Việc mất việc là một điều đáng tiếc.
- 遗憾 的 是 , 他 错过 了 机会
- Đáng tiếc là anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội.
- 真遗憾 , 我们 又 输 了
- Thật đáng tiếc, chúng ta lại thua rồi.
- 我 没有 什么 遗憾 了
- Tôi không còn sự tiếc nuối nào nữa.
- 这次 失败 是 他 最大 的 遗憾
- Thất bại này là tiếc nuối lớn nhất của anh ấy.
- 我 对 你 的 事 表示遗憾
- Tôi rất tiếc về chuyện của bạn.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 憾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm憾›