求死愿望 qiú sǐ yuànwàng

Từ hán việt: 【cầu tử nguyện vọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "求死愿望" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầu tử nguyện vọng). Ý nghĩa là: Điều ước thần chết, bộ phim có sự tham gia của Charles Bronson được dịch là | , điều ước chết chóc (dịch từ tiếng Anh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 求死愿望 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 求死愿望 khi là Danh từ

Điều ước thần chết, bộ phim có sự tham gia của Charles Bronson được dịch là 猛龍怪客 | 猛龙怪客

Death wish, movie series with Charles Bronson is translated as 猛龍怪客|猛龙怪客 [Měng lóng guài kè]

điều ước chết chóc (dịch từ tiếng Anh)

death wish (translated from English)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求死愿望

  • - 祖国 zǔguó 昌盛 chāngshèng shì 我们 wǒmen de 愿望 yuànwàng

    - Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.

  • - 弗洛伊德 fúluòyīdé shuō mèng shì 愿望 yuànwàng

    - Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.

  • - 宁愿 nìngyuàn 战死 zhànsǐ 投降 tóuxiáng

    - Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 世世代代 shìshìdàidài de 愿望 yuànwàng

    - một ước vọng từ bao đời.

  • - 老板 lǎobǎn de 要求 yāoqiú 总是 zǒngshì hěn 死板 sǐbǎn

    - Yêu cầu của sếp luôn rất cứng nhắc.

  • - 主观 zhǔguān 愿望 yuànwàng

    - nguyện vọng chủ quan

  • - 和平 hépíng shì 人类 rénlèi 共同 gòngtóng de 愿望 yuànwàng

    - Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.

  • - 宁愿 nìngyuàn sòng 分数 fēnshù 不愿 bùyuàn 要求 yāoqiú 利益 lìyì

    - Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.

  • - 希望 xīwàng néng 满足 mǎnzú de 愿望 yuànwàng

    - Tôi hy vọng có thể làm thoả mãn ước muốn của bạn.

  • - de 愿望 yuànwàng suì le

    - Ước vọng của anh ấy được như ý rồi.

  • - suì le 自己 zìjǐ de 愿望 yuànwàng

    - Anh ấy đã đạt được mong muốn của mình.

  • - 祈求 qíqiú 拯救 zhěngjiù 卡特 kǎtè · 赖特 làitè 死刑 sǐxíng

    - Tôi chỉ cầu mong bạn ngăn điều này xảy ra với Carter Wright.

  • - 如愿以偿 rúyuànyǐcháng ( 愿望 yuànwàng 实现 shíxiàn )

    - hoàn toàn mãn nguyện.

  • - 我酬 wǒchóu le de 愿望 yuànwàng

    - Tôi đã thực hiện được ước mơ của mình.

  • - 热切 rèqiè de 愿望 yuànwàng

    - nguyện vọng khẩn thiết.

  • - 祈求 qíqiú 实现 shíxiàn 愿望 yuànwàng shí méi 闭上眼睛 bìshangyǎnjing 所以 suǒyǐ 不算数 bùsuànshù

    - Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!

  • - 这个 zhègè 愿望 yuànwàng 无法 wúfǎ 实现 shíxiàn

    - Nguyện vọng này không thể thực hiện được.

  • - 情愿 qíngyuàn zài 敌人 dírén 面前 miànqián 屈服 qūfú

    - thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.

  • - 生日 shēngrì 愿望 yuànwàng

    - Nguyện vọng sinh nhật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 求死愿望

Hình ảnh minh họa cho từ 求死愿望

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求死愿望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao