Đọc nhanh: 愿心 (nguyện tâm). Ý nghĩa là: tâm nguyện; hứa tạ lễ; lời nguyện hứa, nguyện vọng; chí hướng. Ví dụ : - 他从小就有做一番事业的愿心。 từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.
Ý nghĩa của 愿心 khi là Danh từ
✪ tâm nguyện; hứa tạ lễ; lời nguyện hứa
迷信的人对神佛有所祈求时许下的酬谢
✪ nguyện vọng; chí hướng
泛指愿望、志向
- 他 从小 就 有 做 一番 事业 的 愿心
- từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愿心
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 甘心情愿
- cam tâm tình nguyện.
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 愿心 未遂
- ước muốn chưa thành
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 他 心甘情愿 为 她 付出 一切
- Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.
- 祝愿 你 天天开心
- Chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 未了 的 心愿
- ý nguyện chưa thực hiện được
- 她 想 圆 心中 的 愿望
- Cô ấy muốn hoàn thành ước vọng trong lòng.
- 衷心 地 祝愿 他 考试 通过
- Chân thành cầu chúc anh ấy thi đỗ.
- 那 是 我们 衷心 的 愿望
- Đó là nguyện vọng chân thành của chúng tôi.
- 我 衷心祝愿 你们 幸福
- Tôi chân thành chúc các bạn hạnh phúc.
- 他 从小 就 有 做 一番 事业 的 愿心
- từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.
- 这 就是 我 的 心愿
- Đây chính là ý nguyện của tôi.
- 她 总是 隐瞒 心事 , 不 愿意 分享
- Cô ấy luôn giấu kín tâm sự, không muốn chia sẻ.
- 你 未竟 的 心愿 是 我 吗
- Tôi có phải là công việc kinh doanh chưa hoàn thành của bạn?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 愿心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愿心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
愿›