愿心 yuànxīn

Từ hán việt: 【nguyện tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "愿心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyện tâm). Ý nghĩa là: tâm nguyện; hứa tạ lễ; lời nguyện hứa, nguyện vọng; chí hướng. Ví dụ : - 。 từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 愿心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 愿心 khi là Danh từ

tâm nguyện; hứa tạ lễ; lời nguyện hứa

迷信的人对神佛有所祈求时许下的酬谢

nguyện vọng; chí hướng

泛指愿望、志向

Ví dụ:
  • - 从小 cóngxiǎo jiù yǒu zuò 一番 yīfān 事业 shìyè de 愿心 yuànxīn

    - từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愿心

  • - shuō le 愿意 yuànyì tīng 的话 dehuà 心里 xīnli bié 恼恨 nǎohèn

    - tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!

  • - 甘心情愿 gānxīnqíngyuàn

    - cam tâm tình nguyện.

  • - 了结 liǎojié le 一桩 yīzhuāng 心愿 xīnyuàn

    - giải quyết xong một mối lo.

  • - 愿心 yuànxīn 未遂 wèisuì

    - ước muốn chưa thành

  • - 原来 yuánlái yǒu 一种 yīzhǒng ài 蛰伏 zhéfú zài 心底 xīndǐ 甘愿 gānyuàn bèi 时光 shíguāng 套牢 tàoláo

    - Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.

  • - 只要 zhǐyào yǒu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng de 决心 juéxīn 每个 měigè rén dōu 愿意 yuànyì 全力 quánlì 协助 xiézhù

    - Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.

  • - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 鸿运 hóngyùn 高照 gāozhào 美满 měimǎn 姻缘 yīnyuán 天长地久 tiānchángdìjiǔ

    - Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.

  • - 一定 yídìng 要是 yàoshì 心甘情愿 xīngānqíngyuàn de

    - Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.

  • - 心甘情愿 xīngānqíngyuàn wèi 付出 fùchū 一切 yīqiè

    - Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.

  • - 祝愿 zhùyuàn 天天开心 tiāntiānkāixīn

    - Chúc bạn vui vẻ mỗi ngày.

  • - 愿意 yuànyì 敞开 chǎngkāi 自己 zìjǐ de 心扉 xīnfēi xiàng 倾诉 qīngsù 一切 yīqiè

    - tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.

  • - 未了 wèiliǎo de 心愿 xīnyuàn

    - ý nguyện chưa thực hiện được

  • - xiǎng yuán 心中 xīnzhōng de 愿望 yuànwàng

    - Cô ấy muốn hoàn thành ước vọng trong lòng.

  • - 衷心 zhōngxīn 祝愿 zhùyuàn 考试 kǎoshì 通过 tōngguò

    - Chân thành cầu chúc anh ấy thi đỗ.

  • - shì 我们 wǒmen 衷心 zhōngxīn de 愿望 yuànwàng

    - Đó là nguyện vọng chân thành của chúng tôi.

  • - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 你们 nǐmen 幸福 xìngfú

    - Tôi chân thành chúc các bạn hạnh phúc.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù yǒu zuò 一番 yīfān 事业 shìyè de 愿心 yuànxīn

    - từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.

  • - zhè 就是 jiùshì de 心愿 xīnyuàn

    - Đây chính là ý nguyện của tôi.

  • - 总是 zǒngshì 隐瞒 yǐnmán 心事 xīnshì 愿意 yuànyì 分享 fēnxiǎng

    - Cô ấy luôn giấu kín tâm sự, không muốn chia sẻ.

  • - 未竟 wèijìng de 心愿 xīnyuàn shì ma

    - Tôi có phải là công việc kinh doanh chưa hoàn thành của bạn?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愿心

Hình ảnh minh họa cho từ 愿心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愿心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao