Đọc nhanh: 意想 (ý tưởng). Ý nghĩa là: ý tưởng; tưởng tượng; nghĩ tới; lường. Ví dụ : - 意想不到 không lường trước được. - 比赛结果在意想之中。 kết quả trận đấu nằm trong dự đoán.
Ý nghĩa của 意想 khi là Động từ
✪ ý tưởng; tưởng tượng; nghĩ tới; lường
料想;想像
- 意想不到
- không lường trước được
- 比赛结果 在 意想 之中
- kết quả trận đấu nằm trong dự đoán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意想
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 你们 想 表达 爱意
- Nếu bạn muốn bày tỏ tình yêu của mình
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 听 他 的 话口儿 是 不想 去 的 意思
- nghe giọng nói của nó có ý không muốn đi.
- 我 想 人们 只是 意气用事 罢了
- Tôi nghĩ bọn họ chỉ là làm theo cảm tính thôi ấy mà.
- 梦想 破产 , 心灰意冷
- Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.
- 挠 着 头皮 想 主意
- vò đầu nghĩ cách
- 意想不到
- không lường trước được
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 名单 中 包括 一些 意想不到 的 人
- Trong danh sách có một số người không ngờ tới.
- 我 想到 一个 好 主意
- Tôi đã nghĩ ra một ý tưởng hay.
- 他 的 主意 想法 很 明亮
- Ý tưởng của anh ấy rất rõ ràng.
- 他 想 出来 一个 好 主意
- Anh ấy nghĩ ra một chủ ý hay.
- 灵机一动 , 想 出个 主意 来
- rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.
- 这个 主意 是 谁 想 出来 的 ?
- Là ai nghĩ ra chủ ý này?
- 我 不想 暴露 他 的 意图
- Tôi không muốn lộ ý đồ của anh ta.
- 我 想 用 这些 本 做生意
- Tôi muốn dùng số vốn này để kinh doanh.
- 我 只是 想 探寻 我 思想意识 的 边界
- Tôi đang khám phá giới hạn ý thức của mình
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm想›
意›