意味深长 yìwèi shēncháng

Từ hán việt: 【ý vị thâm trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "意味深长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ý vị thâm trưởng). Ý nghĩa là: có ý nghĩa, thâm thúy, có ý nghĩa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 意味深长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 意味深长 khi là Thành ngữ

có ý nghĩa

meaningful

thâm thúy

profound

có ý nghĩa

significant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意味深长

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 秘密 mìmì bèi 长久 chángjiǔ 深埋 shēnmái

    - Bí mật đã bị che giấu đã lâu.

  • - 语意 yǔyì 深长 shēncháng

    - lời nói mang

  • - 这位 zhèwèi 道长 dàozhǎng de 道行 dàohéng 很深 hěnshēn

    - Vị đạo trưởng này có đạo hạnh rất cao.

  • - 失业 shīyè bìng 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.

  • - 失明 shīmíng bìng 意味着 yìwèizhe 失去 shīqù 希望 xīwàng

    - Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.

  • - 生产率 shēngchǎnlǜ de 提高 tígāo 意味着 yìwèizhe 劳动力 láodònglì de 节省 jiéshěng

    - Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.

  • - shěng diàn 意味着 yìwèizhe 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Tiết kiệm điện có nghĩa là bảo vệ môi trường.

  • - 这幅 zhèfú huà de 意味 yìwèi hěn 复杂 fùzá

    - Bức tranh này mang ý nghĩa rất phức tạp.

  • - 队长 duìzhǎng 主意 zhǔyi duō 简单 jiǎndān

    - Đội trưởng Lý chủ ý nhiều quá, không đơn giản.

  • - shēn 致歉 zhìqiàn

    - thành thật tỏ lòng xin lỗi.

  • - shēn 致歉 zhìqiàn

    - Thật sự áy náy.

  • - shēn 致歉 zhìqiàn qǐng 接受 jiēshòu

    - Tôi thành thật xin lỗi, mong được lượng thứ.

  • - 表达 biǎodá le 深深 shēnshēn de 歉意 qiànyì

    - Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi sâu sắc.

  • - 用意 yòngyì 深长 shēncháng

    - dụng ý sâu xa.

  • - 寓意深长 yùyìshēncháng

    - ngụ ý sâu xa

  • - 意味深长 yìwèishēncháng

    - ý vị sâu xa.

  • - 这话 zhèhuà wèi 深长 shēncháng

    - Câu nói này có ý nghĩa sâu sắc.

  • - 这句 zhèjù huà yǒu 深刻 shēnkè de 意味 yìwèi

    - Câu nói này mang hàm ý sâu sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 意味深长

Hình ảnh minh họa cho từ 意味深长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意味深长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao