yǒng

Từ hán việt: 【dũng.dõng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dũng.dõng). Ý nghĩa là: nhộng; con nhộng. Ví dụ : - ruồi nhặng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhộng; con nhộng

完全变态的昆虫由幼虫变为成虫的过渡形态幼虫生长到一定时期,就不再吃东西,内部组织和外形发生变化,最后变成蛹,一般为枣核形蛹在条件适合的情况下变为成虫

Ví dụ:
  • - 蝇蛹 yíngyǒng

    - ruồi nhặng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 孩子 háizi men 撕开 sīkāi 蚕茧 cánjiǎn 看看 kànkàn 里面 lǐmiàn 有没有 yǒuméiyǒu yǒng

    - Các em bé xé bỏ kén tằm để xem có con nhộng bên trong hay không.

  • - 蝇蛹 yíngyǒng

    - ruồi nhặng

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蛹

Hình ảnh minh họa cho từ 蛹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dõng , Dũng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LINIB (中戈弓戈月)
    • Bảng mã:U+86F9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình