Đọc nhanh: 恳谈 (khẩn đàm). Ý nghĩa là: chia sẻ tâm tư; trao đổi tâm tư tình cảm; đồng cảm; thành khẩn nói chuyện. Ví dụ : - 恳谈会。 cuộc nói chuyện chân thành.
Ý nghĩa của 恳谈 khi là Động từ
✪ chia sẻ tâm tư; trao đổi tâm tư tình cảm; đồng cảm; thành khẩn nói chuyện
恳切地交谈
- 恳谈会
- cuộc nói chuyện chân thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恳谈
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 恳托
- chân thành gởi gắm.
- 言辞恳切
- lời lẽ khẩn thiết
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 恳求
- thành khẩn thỉnh cầu.
- 她 诚恳 地 劝告 朋友
- Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.
- 谈 思想
- Nói về ý tưởng
- 多边 会谈
- hội đàm nhiều bên
- 双边会谈
- hội đàm song phương.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 第一 学期 别 谈恋爱
- Học kỳ đầu đừng yêu đương.
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
- 恳谈
- thành khẩn nói chuyện.
- 恳谈会
- cuộc nói chuyện chân thành.
- 我想 找个 时间 和 你 谈谈
- Tôi muốn thu xếp thời gian nói với cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恳谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恳谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恳›
谈›