Đọc nhanh: 恳请 (khẩn thỉnh). Ý nghĩa là: khẩn cầu; khẩn thiết xin; thành khẩn mời; tha thiết mời; van, van vỉ. Ví dụ : - 恳请出席。 tha thiết mời dự tiệc.. - 恳请原谅。 khẩn thiết xin tha lỗi.
Ý nghĩa của 恳请 khi là Động từ
✪ khẩn cầu; khẩn thiết xin; thành khẩn mời; tha thiết mời; van
诚恳地邀请或请求
- 恳请 出席
- tha thiết mời dự tiệc.
- 恳请 原谅
- khẩn thiết xin tha lỗi.
✪ van vỉ
恳切地请求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恳请
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
- 我家 请 了 个姆姆
- Nhà tôi mời một bà vú.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 恳托
- chân thành gởi gắm.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 恳请 出席
- tha thiết mời dự tiệc.
- 恳请 原谅
- khẩn thiết xin tha lỗi.
- 恳请 您 俯允 此事
- Kính xin ngài đồng ý việc này.
- 此事 如何 处置 , 恳请 裁夺
- chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
- 仰恳 领导 批准 我 的 申请
- Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.
- 校长 三顾茅庐 诚恳 地 邀请 爷爷 再返 学校 代课
- Hiệu trưởng đã đến thăm ngôi nhà tranh ba lần và chân thành mời ông nội trở lại trường để thay thế
- 老师 请 学生 提问
- Giáo viên mời học sinh đặt câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恳请
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恳请 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恳›
请›