Đọc nhanh: 恐怖主义者 (khủng phố chủ nghĩa giả). Ý nghĩa là: khủng bố.
Ý nghĩa của 恐怖主义者 khi là Danh từ
✪ khủng bố
terrorist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恐怖主义者
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
- 共产主义者
- Người theo chủ nghĩa cộng sản; người cộng sản
- 她 是 唯物主义者
- Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他 就是 种族主义者
- Anh ta sống trong sự phân biệt chủng tộc.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 汤姆 是 种族主义者
- Tom là một người phân biệt chủng tộc.
- 恐怖主义 小组 组长
- Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố
- 我 是 一名 享乐主义 者
- Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 他 被 认为 是 一个 拜金主义 者
- Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 但 我 不 认为 你 是 个 种族主义者
- Nhưng tôi không nghĩ bạn phân biệt chủng tộc.
- 因为 你 不再 是 种族主义者 了 吗
- Bởi vì bạn không phân biệt chủng tộc nữa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恐怖主义者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恐怖主义者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
义›
怖›
恐›
者›