Hán tự: 急
Đọc nhanh: 急 (cấp). Ý nghĩa là: gấp; vội; nôn nóng; sốt ruột, nóng tính; nóng nảy; hay nổi nóng, xiết; mau; mạnh; vội; gấp; dữ dội. Ví dụ : - 他急着要出发去机场。 Anh ấy đang vội đi ra sân bay.. - 她急着要走,忘了关灯。 Cô ấy vội đi quên cả tắt đèn.. - 我没想到他真急了。 Tôi không nghĩ rằng anh ấy thật nóng nảy.
Ý nghĩa của 急 khi là Tính từ
✪ gấp; vội; nôn nóng; sốt ruột
想要马上达到某种目的
- 他 急 着 要 出发 去 机场
- Anh ấy đang vội đi ra sân bay.
- 她 急 着 要 走 , 忘 了 关灯
- Cô ấy vội đi quên cả tắt đèn.
✪ nóng tính; nóng nảy; hay nổi nóng
容易发怒; 急躁
- 我 没想到 他 真急 了
- Tôi không nghĩ rằng anh ấy thật nóng nảy.
- 没说 上 三句话 他 就 急 了
- Nói chưa được ba câu anh ấy đã nổi nóng.
✪ xiết; mau; mạnh; vội; gấp; dữ dội
很快而且猛烈
- 他 话 说 得 很 急 , 我 听不懂
- Anh ấy nói quá nhanh, tôi không hiểu.
- 水流 很 急 , 大家 小心 点
- Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.
✪ gấp; cấp bách; khẩn cấp; gấp rút
急迫; 紧急
- 我们 先 处理 急事
- Chúng ta xử lý việc gấp trước.
- 我 有份 急件 要 寄出去
- Tôi có một văn kiện gấp cần gửi đi.
Ý nghĩa của 急 khi là Động từ
✪ làm lo lắng; làm sốt ruột
使着急
- 这件 事真 把 人 急死了
- Chuyện này thật sự làm người sốt ruột.
- 现在 的 情况 实在 急人
- Tình hình hiện tại khiến người ta lo lắng.
✪ giúp đỡ; sẵn lòng giúp đỡ
对大家的事或别人的困难, 赶快帮助
- 他 总是 急人之难
- Anh ấy luôn giúp người trong lúc khó khăn.
- 他 总是 急人所急
- Anh ấy luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác.
Ý nghĩa của 急 khi là Danh từ
✪ việc khẩn; tin khẩn; việc khẩn cấp
紧急的事情
- 这是 我们 当务之急 的 任务
- Đây là nhiệm vụ cấp bách của chúng ta.
- 他 现在 正在 医院 救急
- Anh ấy hiện tại đang cấp cứu ở bệnh viện.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 急
✪ Tân ngữ + ( Động từ + 得 +) 很/挺 + 急
ai làm gì rất nhanh/gấp
- 他 跑 得 很 急
- Anh ấy chạy rất nhanh.
- 他 的 心跳 得 挺 急
- Nhịp tim của anh ấy đập rất nhanh.
✪ Ai đó + ( 别 + )急 + 着 + Động từ
ai đó (đừng) vội làm gì
- 大家 别急 着 回答 问题
- Mọi người đừng vội trả lời câu hỏi.
- 你 别急 着 做 决定
- Anh đừng vội vàng quyết định.
So sánh, Phân biệt 急 với từ khác
✪ 急 vs 着急
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 前线 告急
- tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 这 病号 急诊
- Bệnh nhân này cần cấp cứu.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 快到 急诊 求助
- Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 气急败坏
- hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 急性病
- bệnh nóng vội; hấp tấp
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 她 对 他 的 健康 很著 急
- Cô ấy rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›