Từ hán việt: 【cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp). Ý nghĩa là: gấp; vội; nôn nóng; sốt ruột, nóng tính; nóng nảy; hay nổi nóng, xiết; mau; mạnh; vội; gấp; dữ dội. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang vội đi ra sân bay.. - 。 Cô ấy vội đi quên cả tắt đèn.. - 。 Tôi không nghĩ rằng anh ấy thật nóng nảy.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

gấp; vội; nôn nóng; sốt ruột

想要马上达到某种目的

Ví dụ:
  • - zhe yào 出发 chūfā 机场 jīchǎng

    - Anh ấy đang vội đi ra sân bay.

  • - zhe yào zǒu wàng le 关灯 guāndēng

    - Cô ấy vội đi quên cả tắt đèn.

nóng tính; nóng nảy; hay nổi nóng

容易发怒; 急躁

Ví dụ:
  • - 没想到 méixiǎngdào 真急 zhēnjí le

    - Tôi không nghĩ rằng anh ấy thật nóng nảy.

  • - 没说 méishuō shàng 三句话 sānjùhuà jiù le

    - Nói chưa được ba câu anh ấy đã nổi nóng.

xiết; mau; mạnh; vội; gấp; dữ dội

很快而且猛烈

Ví dụ:
  • - huà shuō hěn 听不懂 tīngbùdǒng

    - Anh ấy nói quá nhanh, tôi không hiểu.

  • - 水流 shuǐliú hěn 大家 dàjiā 小心 xiǎoxīn diǎn

    - Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.

gấp; cấp bách; khẩn cấp; gấp rút

急迫; 紧急

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen xiān 处理 chǔlǐ 急事 jíshì

    - Chúng ta xử lý việc gấp trước.

  • - 有份 yǒufèn 急件 jíjiàn yào 寄出去 jìchūqù

    - Tôi có một văn kiện gấp cần gửi đi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm lo lắng; làm sốt ruột

使着急

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事真 shìzhēn rén 急死了 jísǐle

    - Chuyện này thật sự làm người sốt ruột.

  • - 现在 xiànzài de 情况 qíngkuàng 实在 shízài 急人 jírén

    - Tình hình hiện tại khiến người ta lo lắng.

giúp đỡ; sẵn lòng giúp đỡ

对大家的事或别人的困难, 赶快帮助

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 急人之难 jírénzhīnán

    - Anh ấy luôn giúp người trong lúc khó khăn.

  • - 总是 zǒngshì 急人所急 jírénsuǒjí

    - Anh ấy luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

việc khẩn; tin khẩn; việc khẩn cấp

紧急的事情

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 当务之急 dāngwùzhījí de 任务 rènwù

    - Đây là nhiệm vụ cấp bách của chúng ta.

  • - 现在 xiànzài 正在 zhèngzài 医院 yīyuàn 救急 jiùjí

    - Anh ấy hiện tại đang cấp cứu ở bệnh viện.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Tân ngữ + ( Động từ + 得 +) 很/挺 + 急

ai làm gì rất nhanh/gấp

Ví dụ:
  • - pǎo hěn

    - Anh ấy chạy rất nhanh.

  • - de 心跳 xīntiào tǐng

    - Nhịp tim của anh ấy đập rất nhanh.

Ai đó + ( 别 + )急 + 着 + Động từ

ai đó (đừng) vội làm gì

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 别急 biéjí zhe 回答 huídá 问题 wèntí

    - Mọi người đừng vội trả lời câu hỏi.

  • - 别急 biéjí zhe zuò 决定 juédìng

    - Anh đừng vội vàng quyết định.

So sánh, Phân biệt với từ khác

急 vs 着急

Giải thích:

- "" có thể mô tả người hoặc mô tả vật, "" chỉ có thể mô tả cảm xúc và hành vi của người.
- "" còn có thể được tách ra để sử dụng, có thể nói "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 伤势 shāngshì 危急 wēijí

    - vết thương nguy hiểm

  • - 告急 gàojí 电报 diànbào

    - điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.

  • - 前线 qiánxiàn 告急 gàojí

    - tiền tuyến cấp báo xin cứu viện.

  • - 灾区 zāiqū 告急 gàojí

    - vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.

  • - zhè 病号 bìnghào 急诊 jízhěn

    - Bệnh nhân này cần cấp cứu.

  • - 急切 jíqiè 打开 dǎkāi 鸿 hóng

    - Cô ấy vội vàng mở thư.

  • - 医院 yīyuàn 启动 qǐdòng le 紧急 jǐnjí 预案 yùàn

    - Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 急剧 jíjù 增加 zēngjiā 供不应求 gōngbùyìngqiú

    - Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.

  • - 快到 kuàidào 急诊 jízhěn 求助 qiúzhù

    - Mau đến khoa cấp cứu xin giúp đỡ.

  • - 伤者 shāngzhě 状况 zhuàngkuàng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 气急败坏 qìjíbàihuài

    - hổn hà hổn hển thở không ra hơi vì hoang mang và tức giận

  • - 好像 hǎoxiàng shì 艾米莉 àimǐlì 有关 yǒuguān de 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.

  • - 急性病 jíxìngbìng

    - bệnh nóng vội; hấp tấp

  • - 我们 wǒmen 当务之急 dāngwùzhījí shì 安抚 ānfǔ 死者 sǐzhě de 家属 jiāshǔ

    - Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.

  • - 建设 jiànshè 社会主义 shèhuìzhǔyì de 急先锋 jíxiānfēng

    - người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 危急 wēijí nán

    - giúp nguy cứu nạn.

  • - 别着急 biézháojí 安心 ānxīn 养病 yǎngbìng

    - Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.

  • - duì de 健康 jiànkāng 很著 hěnzhù

    - Cô ấy rất lo lắng về sức khỏe của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 急

Hình ảnh minh họa cho từ 急

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao