kuài

Từ hán việt: 【khoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoái). Ý nghĩa là: nhanh; mau; chóng, vui; mừng; sướng; thích, nhanh; nhạy bén; lanh lợi . Ví dụ : - 。 Anh ấy chạy rất nhanh.. - 。 Cô ấy học rất nhanh.. - ! Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhanh; mau; chóng

速度高;用时短

Ví dụ:
  • - pǎo 很快 hěnkuài

    - Anh ấy chạy rất nhanh.

  • - 学得 xuédé 很快 hěnkuài

    - Cô ấy học rất nhanh.

vui; mừng; sướng; thích

愉快; 高兴

Ví dụ:
  • - zhù 生日快乐 shēngrìkuàilè

    - Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.

  • - 孩子 háizi men wán 很快 hěnkuài

    - Trẻ em chơi rất vui vẻ.

nhanh; nhạy bén; lanh lợi

反应迅速;敏捷

Ví dụ:
  • - de 反应速度 fǎnyìngsùdù 很快 hěnkuài

    - Phản ứng của anh ấy rất nhanh.

  • - 这辆 zhèliàng chē de 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Tốc độ của chiếc xe này rất nhanh.

sắc; bén

锋利

Ví dụ:
  • - zhè dāo 很快 hěnkuài

    - Con dao này rất sắc.

  • - de jiàn 很快 hěnkuài

    - Kiếm của anh ấy rất sắc.

thẳng thắn

爽快; 痛快

Ví dụ:
  • - shì kuài rén

    - Anh ấy là một người thẳng thắn.

  • - 说话 shuōhuà 很快 hěnkuài

    - Anh ấy nói chuyện rất thẳng thắn.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

sắp; gần

表示短时间内就要出现某种情况或接近某一时刻

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 快要 kuàiyào 吃饭 chīfàn le

    - Chúng ta sắp ăn cơm rồi.

  • - 太阳 tàiyang 快要 kuàiyào 落山 luòshān le

    - Mặt trời sắp lặn rồi.

gấp, vội; mau; mau chóng; nhanh chóng

赶快

Ví dụ:
  • - 快点 kuàidiǎn 决定 juédìng ba

    - Bạn mau quyết định đi.

  • - 我们 wǒmen 快去 kuàiqù 车站 chēzhàn ba

    - Chúng ta mau đến trạm xe đi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lính sai (chỉ người chuyên đi bắt tội phạm)

警察

Ví dụ:
  • - kuài 正在 zhèngzài 追捕 zhuībǔ 逃犯 táofàn

    - Lính sai đang truy đuổi tội phạm chạy trốn.

  • - 那快 nàkuài 办案 bànàn 非常 fēicháng 迅速 xùnsù

    - Lính sai đó xử lý vụ án rất nhanh chóng.

họ Khoái

Ví dụ:
  • - xìng kuài

    - Anh ấy họ Khoái.

  • - de 朋友 péngyou xìng kuài

    - Bạn của tôi họ Khoái.

So sánh, Phân biệt với từ khác

快速 vs 快

迅速 vs 快

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - kuài gěi 病人 bìngrén 注射 zhùshè

    - Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - kuài chōng 这卷 zhèjuǎn 胶卷 jiāojuǎn

    - Hãy mau đi rửa cuộn phim này.

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 我会 wǒhuì 尽快 jǐnkuài gǎn 达拉斯 dálāsī

    - Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.

  • - 妹妹 mèimei pǎo 太快 tàikuài 摔跤 shuāijiāo le

    - Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - kuài zāi 风之疾 fēngzhījí

    - Nhanh quá, sức mạnh của gió.

  • - zǒu 兰开斯特 lánkāisītè 比较 bǐjiào kuài

    - Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.

  • - 祝愿 zhùyuàn 奶奶 nǎinai 平安 píngān 快乐 kuàilè

    - Chúc bà nội bình an vui vẻ.

  • - kuài 一点 yìdiǎn ba bié 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de le

    - anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.

  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - kuài gěi 松绑 sōngbǎng

    - Nhanh cởi trói cho nó.

  • - 这匹 zhèpǐ 马骤 mǎzhòu 很快 hěnkuài

    - Con ngựa này chạy rất nhanh.

  • - 那匹 nàpǐ 靳跑 jìnpǎo 飞快 fēikuài

    - Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.

  • - a 真是太 zhēnshitài 快活 kuàihuo le

    - Ôi, vui quá xá là vui!

  • - dào shì 快点儿 kuàidiǎner a

    - Bạn nhanh lên chút đi!

  • - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 快

Hình ảnh minh họa cho từ 快

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao