Hán tự: 慢
Đọc nhanh: 慢 (mạn). Ý nghĩa là: chậm; chậm chạp; thong thả, vô lễ; kiêu ngạo; ngạo mạn; khinh hờn, lười; lười biếng. Ví dụ : - 这辆车开得慢。 Chiếc xe này chạy chậm.. - 他的速度非常慢。 Tốc độ của anh ấy rất chậm.. - 他对老师很慢。 Anh ấy rất vô lễ với giáo viên.
Ý nghĩa của 慢 khi là Tính từ
✪ chậm; chậm chạp; thong thả
速度低;延续的时间长(跟“快”相对)
- 这辆 车开 得 慢
- Chiếc xe này chạy chậm.
- 他 的 速度 非常 慢
- Tốc độ của anh ấy rất chậm.
✪ vô lễ; kiêu ngạo; ngạo mạn; khinh hờn
对人没有礼貌
- 他 对 老师 很 慢
- Anh ấy rất vô lễ với giáo viên.
- 她 对 同事 很 慢
- Cô ấy rất không lịch sự với đồng nghiệp.
✪ lười; lười biếng
懈怠
- 她 对待 工作 很 慢
- Cô ấy đối với công việc rất lười biếng.
- 我 觉得 他 非常 慢
- Tôi cảm thấy anh ta rất lười biếng.
Ý nghĩa của 慢 khi là Phó từ
✪ khoan; gượm; đừng vội; từ từ; khoan đã
无需着急
- 慢慢 吃 , 别 噎着 了
- Ăn từ từ, đừng để bị nghẹn.
- 慢慢说 , 不要 着急
- Nói từ từ, không cần vội.
Ý nghĩa của 慢 khi là Danh từ
✪ họ Mạn
姓
- 慢 先生 是 一位 医生
- Ông Mạn là một bác sĩ.
- 她 的 名字 是 慢玲
- Tên của cô ấy là Mạn Linh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 慢
✪ 慢点儿/慢 慢 (地) + Động từ (吃/看/走/下/打开)
trợ từ kết cấu "地"
- 慢点儿 吃 , 不要 噎着
- Ăn chậm lại, đừng để bị nghẹn.
- 慢点儿 打开 , 别 弄坏了
- Mở chậm thôi, đừng làm hỏng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 慢性 痢疾
- bệnh lị mãn tính.
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 慢性病
- bệnh mãn tính.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 天空 慢慢 形成 乌云
- Trên bầu trời dần hình thành mây đen.
- 她 慢慢 挪走 障碍物
- Cô ấy từ từ dịch chuyển vật cản trở.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 放慢 步子
- bước đi thong thả
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 会场 慢慢 安静
- Hiện trường dần dần trở nên yên tĩnh.
- 他 慢慢 拫 动 那 把 椅子
- Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 危险 在 慢慢 逼来
- Nguy hiểm đang dần đến gần.
- 危险 正 慢慢 凌来
- Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 她 对 同事 很 慢
- Cô ấy rất không lịch sự với đồng nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慢›