Đọc nhanh: 忘年 (vong niên). Ý nghĩa là: Quên tuổi tác. ◇Trang Tử 莊子: Vong niên vong nghĩa; chấn ư vô cánh; cố ngụ chư vô cánh 忘年忘義; 振於無竟; 故寓諸無竟 (Tề vật luận 齊物論) Quên tuổi mình quên thị phi; dừng ở chỗ vô cùng; cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng. Không phân biệt tuổi tác. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Lão ấu tương giao viết vong niên 老幼相交曰忘年 (Bằng hữu tân chủ loại 朋友賓主類) Già trẻ làm bạn với nhau gọi là (bạn bè) "vong niên"..
Ý nghĩa của 忘年 khi là Động từ
✪ Quên tuổi tác. ◇Trang Tử 莊子: Vong niên vong nghĩa; chấn ư vô cánh; cố ngụ chư vô cánh 忘年忘義; 振於無竟; 故寓諸無竟 (Tề vật luận 齊物論) Quên tuổi mình quên thị phi; dừng ở chỗ vô cùng; cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng. Không phân biệt tuổi tác. ◇Ấu học quỳnh lâm 幼學瓊林: Lão ấu tương giao viết vong niên 老幼相交曰忘年 (Bằng hữu tân chủ loại 朋友賓主類) Già trẻ làm bạn với nhau gọi là (bạn bè) "vong niên".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘年
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 老年人 就 爱忘事
- Người già thỉnh thoảng hay quên chuyện.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 年纪 大 了 , 人 容易 变得 健忘
- Khi lớn tuổi, người ta dễ trở nên hay quên.
- 童年 生活 真 美好 , 难以忘怀
- Cuộc sống thời thơ ấu thật đẹp, khó mà quên.
- 这些年来 , 他 何曾 忘记 过 家乡 的 一草一木
- mấy năm rồi, nhưng anh ấy không hề quên đi từng gốc cây ngọn cỏ của quê hương?
- 我 年纪 大 了 所以 善忘
- Tôi lớn tuổi rồi nên dễ quên.
- 许多年 过去 , 这件 事 被 人 淡忘 了
- nhiều năm qua, mọi người cũng đã lãng quên việc này.
- 童年 的 生活 , 至今 尚未 遗忘
- cuộc sống thời niên thiếu đến bây giờ vẫn không quên.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忘年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忘年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm年›
忘›