Đọc nhanh: 隐忍 (ẩn nhẫn). Ý nghĩa là: ẩn nhẫn; ngấm ngầm chịu đựng; chịu đựng; kìm nén. Ví dụ : - 隐忍不言。 ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.. - 隐忍悲痛。 chịu đựng nỗi đau.. - 全都能够隐忍下来。 tất cả đều có thể chịu đựng được.
Ý nghĩa của 隐忍 khi là Động từ
✪ ẩn nhẫn; ngấm ngầm chịu đựng; chịu đựng; kìm nén
把事情藏在内心, 勉强忍耐
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 全都 能够 隐忍 下来
- tất cả đều có thể chịu đựng được.
- 把 痛苦 隐忍 下去
- kìm nén nỗi đau.
- 在 大业 面前 要 隐忍 自重
- kìm nén tự trọng trước sự nghiệp vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐忍
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 忍痛割爱
- nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 爱不忍释
- Yêu không nỡ rời xa.
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 是可忍 , 孰不可忍 !
- Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 把 痛苦 隐忍 下去
- kìm nén nỗi đau.
- 全都 能够 隐忍 下来
- tất cả đều có thể chịu đựng được.
- 在 大业 面前 要 隐忍 自重
- kìm nén tự trọng trước sự nghiệp vĩ đại.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隐忍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐忍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忍›
隐›