隐忍 yǐnrěn

Từ hán việt: 【ẩn nhẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "隐忍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ẩn nhẫn). Ý nghĩa là: ẩn nhẫn; ngấm ngầm chịu đựng; chịu đựng; kìm nén. Ví dụ : - 。 ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.. - 。 chịu đựng nỗi đau.. - 。 tất cả đều có thể chịu đựng được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 隐忍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 隐忍 khi là Động từ

ẩn nhẫn; ngấm ngầm chịu đựng; chịu đựng; kìm nén

把事情藏在内心, 勉强忍耐

Ví dụ:
  • - 隐忍不言 yǐnrěnbùyán

    - ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.

  • - 隐忍 yǐnrěn 悲痛 bēitòng

    - chịu đựng nỗi đau.

  • - 全都 quándōu 能够 nénggòu 隐忍 yǐnrěn 下来 xiàlai

    - tất cả đều có thể chịu đựng được.

  • - 痛苦 tòngkǔ 隐忍 yǐnrěn 下去 xiàqù

    - kìm nén nỗi đau.

  • - zài 大业 dàyè 面前 miànqián yào 隐忍 yǐnrěn 自重 zìzhòng

    - kìm nén tự trọng trước sự nghiệp vĩ đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐忍

  • - 忍受 rěnshòu le 很多 hěnduō

    - Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.

  • - 退隐 tuìyǐn 山林 shānlín

    - ở ẩn trong rừng núi.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 哈哈大笑 hāhādàxiào

    - Anh ấy không nhịn được mà cười haha.

  • - 不忍心 bùrěnxīn 看到 kàndào 孩子 háizi 受伤 shòushāng

    - Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.

  • - 忍着 rěnzhe 痛苦 tòngkǔ

    - Chịu đựng đau đớn.

  • - 隐忍 yǐnrěn 悲痛 bēitòng

    - chịu đựng nỗi đau.

  • - 忍痛割爱 rěntònggēài

    - nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.

  • - 咬牙 yǎoyá 忍痛 rěntòng

    - cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau

  • - 忍气吞声 rěnqìtūnshēng

    - nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.

  • - zài 荒野 huāngyě zhōng 忍受 rěnshòu 饥饿 jīè

    - Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.

  • - 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Yêu không nỡ rời xa.

  • - 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu

    - không nỡ rời tay

  • - 展卷 zhǎnjuǎn 把玩 bǎwán 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu

    - giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 小说 xiǎoshuō 起来 qǐlai jiù 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.

  • - 是可忍 shìkěrěn 孰不可忍 shúbùkěrěn

    - Việc này có thể tha thứ, còn việc nào không thể tha thứ!

  • - 隐忍不言 yǐnrěnbùyán

    - ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.

  • - 痛苦 tòngkǔ 隐忍 yǐnrěn 下去 xiàqù

    - kìm nén nỗi đau.

  • - 全都 quándōu 能够 nénggòu 隐忍 yǐnrěn 下来 xiàlai

    - tất cả đều có thể chịu đựng được.

  • - zài 大业 dàyè 面前 miànqián yào 隐忍 yǐnrěn 自重 zìzhòng

    - kìm nén tự trọng trước sự nghiệp vĩ đại.

  • - shuō yào zǒu de 时候 shíhou 倾尽 qīngjìn 毕生 bìshēng de 忍耐 rěnnài 勇敢 yǒnggǎn 才能 cáinéng 忍住 rěnzhù de 眼泪 yǎnlèi

    - Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 隐忍

Hình ảnh minh họa cho từ 隐忍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隐忍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Rěn
    • Âm hán việt: Nhẫn
    • Nét bút:フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+5FCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấn , Ẩn
    • Nét bút:フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNSP (弓中弓尸心)
    • Bảng mã:U+9690
    • Tần suất sử dụng:Rất cao