Đọc nhanh: 心满 (tâm mãn). Ý nghĩa là: thoả mãn; cảm thấy mỹ mãn; vừa lòng thoả ý; hài lòng thoả dạ; hởi lòng hởi dạ。非常滿意。. Ví dụ : - 观赏一幅美丽的图画使人心满意足。 Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.
Ý nghĩa của 心满 khi là Động từ
✪ thoả mãn; cảm thấy mỹ mãn; vừa lòng thoả ý; hài lòng thoả dạ; hởi lòng hởi dạ。非常滿意。
- 观赏 一幅 美丽 的 图画 使人 心满意足
- Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心满
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 满心 欢悦
- vui vẻ trong lòng
- 他 心里 充满 了 不安
- Trong lòng anh ấy đầy bất an.
- 满怀信心
- trong lòng tràn đầy niềm tin.
- 贪心不足 让 他 永远 不 满足
- Lòng tham không đáy khiến anh ấy không bao giờ hài lòng.
- 孩子 们 兴奋 的 心情 满满
- Lũ trẻ tràn đầy phấn khởi.
- 她 心里 充满 了 忧伤
- Trong lòng cô ấy chứa đầy nỗi buồn.
- 老人 心中 充满 悄忧
- Trong lòng người già đầy lo lắng.
- 她 的 心里 充满 了 愧意
- Trong lòng cô ấy đầy ắp sự xấu hổ.
- 他 心中 充满 自豪
- Trong lòng anh ấy đầy tự hào.
- 她 的 心里 满是 悲
- Trong lòng cô ấy đầy nỗi buồn.
- 攀比 心理 让 你 永远 不 满足
- Tâm lý so bì làm cho bạn mãi mãi không hài lòng.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 她 的 贪心 让 她 无法 满足
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô không thể thỏa mãn.
- 小心 不要 把 汤 舀 得 太满
- Cẩn thận đừng múc canh quá đầy.
- 心怀不满 , 借机 发作
- không hài lòng tìm cớ nổi giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
满›