Đọc nhanh: 心有灵犀 (tâm hữu linh tê). Ý nghĩa là: tâm linh tương thông; ý hợp tâm đầu. Ví dụ : - 他们不说话也心有灵犀。 Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.. - 朋友之间常常心有灵犀。 Bạn bè thường rất hiểu ý nhau.. - 他们看一眼就心有灵犀。 Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
Ý nghĩa của 心有灵犀 khi là Thành ngữ
✪ tâm linh tương thông; ý hợp tâm đầu
两个或多个人、事物之间存在着相互吸引的情感或关系
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
- 朋友 之间 常常 心有灵犀
- Bạn bè thường rất hiểu ý nhau.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心有灵犀
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 他 是 一个 有 爱心 的 人
- Anh ấy là một người rất giàu lòng yêu thương.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 我 心里 有些 不安
- Tôi có chút bất an trong lòng.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 练 老师 很 有 耐心
- Thầy Luyện rất có kiên nhẫn.
- 尤其 是 要 有 耐心
- Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.
- 她 有着 透明 的 心灵
- Cô ấy có một trái tim thuần khiết.
- 朋友 之间 常常 心有灵犀
- Bạn bè thường rất hiểu ý nhau.
- 他 有着 善良 的 心灵
- Anh ấy có một trái tim nhân hậu.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心有灵犀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心有灵犀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
有›
灵›
犀›