Đọc nhanh: 问心有愧 (vấn tâm hữu quý). Ý nghĩa là: có lương tâm cắn rứt.
Ý nghĩa của 问心有愧 khi là Thành ngữ
✪ có lương tâm cắn rứt
to have a guilty conscience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问心有愧
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 只有 把 这件 事 告诉 他 , 他 心里 才 会 安然
- chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 练 老师 很 有 耐心
- Thầy Luyện rất có kiên nhẫn.
- 尤其 是 要 有 耐心
- Trên tất cả, hãy kiên nhẫn.
- 这位 护士 很 有 耐心
- Y tá này rất kiên nhẫn.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 我 拿出 了 我 所有 的 耐心
- Tôi đã dùng hết tất cả sự kiên nhẫn của mình.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- tự hỏi lòng không thấy hổ thẹn; không thẹn với lòng.
- 问心无愧
- hỏi lòng không thẹn.
- 年龄 没有 问题 心态 决定 状态
- Tuổi tác không phải là vấn đề, tâm thái sẽ quyết định trạng thái .
- 别问 他 有 什么 计划 , 他 老 存有 戒心
- Đừng hỏi anh ấy có kế hoạch gì, anh ấy luôn đề phòng.
- 凭良心讲 你 待 我 礼貌 有加 我 却 受之有愧
- Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
- 在 车上 , 他 一心 还 想着 厂里 的 生产 问题 , 并 没有 心肠 去 看 景色
- trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.
- 我 心里 几乎 没有 疑问
- Tôi gần như không còn nghi vấn nào nữa cả.
- 他 心里 有 很多 问题
- Anh ấy có nhiều câu hỏi trong đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问心有愧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问心有愧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
愧›
有›
问›