Đọc nhanh: 灵犀一点通 (linh tê nhất điểm thông). Ý nghĩa là: giống như tâm trí, mối quan hệ tinh thần, liên kết tâm linh.
Ý nghĩa của 灵犀一点通 khi là Thành ngữ
✪ giống như tâm trí
likeness of mind
✪ mối quan hệ tinh thần
mental rapport
✪ liên kết tâm linh
spiritual link
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵犀一点通
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 这 本书 给 我 一点 启示
- Cuốn sách này đã cho tôi chút gợi ý.
- 挨 了 一通 批
- Bị phê bình một trận.
- 你 挨近 我 一点儿
- anh lại gần tôi một chút.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 厾 一个 点儿
- gõ nhẹ một cái
- 串通一气
- thông đồng.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 点心 通常 配茶 一起 享用
- Điểm tâm thường được thưởng thức cùng một tách trà.
- 我会 说 一点儿 普通话
- Tớ biết nói một chút tiếng phổ thông.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 这 孩子 真神 , 一点 就通
- Đứa trẻ này thật thông minh, chỉ một chút là hiểu ngay.
- 这 孩子 真灵 , 一点 就通
- Đứa rẻ rất lanh lợi, một chút là hiểu ngay.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵犀一点通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵犀一点通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
灵›
点›
犀›
通›