灵犀相通 língxī xiāngtōng

Từ hán việt: 【linh tê tướng thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灵犀相通" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh tê tướng thông). Ý nghĩa là: tinh thần tốt bụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灵犀相通 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灵犀相通 khi là Thành ngữ

tinh thần tốt bụng

kindred spirits

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵犀相通

  • - 许多 xǔduō rén 通过 tōngguò 相亲 xiāngqīn 找到 zhǎodào le 伴侣 bànlǚ

    - Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.

  • - 血脉相通 xuèmàixiāngtōng

    - có cùng dòng máu

  • - 沟渠 gōuqú 相通 xiāngtōng

    - hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.

  • - 领导 lǐngdǎo 群众 qúnzhòng 声息 shēngxī 相闻 xiāngwén 脉搏 màibó 相通 xiāngtōng

    - Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.

  • - 心眼儿 xīnyǎner 灵通 língtōng

    - thông minh linh hoạt.

  • - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng 心灵 xīnlíng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.

  • - 还是 háishì 试试 shìshì 通灵 tōnglíng bǎn ba

    - Tốt nhất bạn nên thử một bảng ouija.

  • - 呼吸相通 hūxīxiāngtōng 患难与共 huànnànyǔgòng

    - cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.

  • - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 学习 xuéxí néng 掌握 zhǎngwò 博大精深 bódàjīngshēn de 中国 zhōngguó 书法 shūfǎ

    - Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.

  • - 通用件 tōngyòngjiàn shì 可以 kěyǐ 互相 hùxiāng 置换 zhìhuàn de

    - hàng thông dụng có thể thay thế cho nhau.

  • - 相信 xiāngxìn líng de 存在 cúnzài

    - Anh ấy tin vào sự tồn tại của linh hồn.

  • - 两极 liǎngjí shì 相通 xiāngtōng de ma 当牙 dāngyá xuě 自己 zìjǐ de 尾巴 wěibā 放进 fàngjìn 口里 kǒulǐ 时说 shíshuō

    - "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān 常常 chángcháng 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Bạn bè thường rất hiểu ý nhau.

  • - 相信 xiāngxìn líng de 存在 cúnzài ma

    - Bạn có tin vào sự tồn tại của yêu tinh không?

  • - zhè 孩子 háizi 真灵 zhēnlíng 一点 yìdiǎn 就通 jiùtōng

    - Đứa rẻ rất lanh lợi, một chút là hiểu ngay.

  • - 他们 tāmen kàn 一眼 yīyǎn jiù 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.

  • - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 双方 shuāngfāng de 努力 nǔlì 交易 jiāoyì 往来 wǎnglái dìng huì 朝着 cháozhe 互利 hùlì de 方向 fāngxiàng 发展 fāzhǎn

    - Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.

  • - 他们 tāmen 说话 shuōhuà 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.

  • - 消息 xiāoxi 特别 tèbié 灵通 língtōng

    - anh ấy nắm tin tức cực kỳ nhanh.

  • - 他俩 tāliǎ 总是 zǒngshì 互相配合 hùxiāngpèihé hěn hǎo 简直 jiǎnzhí 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灵犀相通

Hình ảnh minh họa cho từ 灵犀相通

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵犀相通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノ丨丶一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SYYQ (尸卜卜手)
    • Bảng mã:U+7280
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao