Đọc nhanh: 灵犀相通 (linh tê tướng thông). Ý nghĩa là: tinh thần tốt bụng.
Ý nghĩa của 灵犀相通 khi là Thành ngữ
✪ tinh thần tốt bụng
kindred spirits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵犀相通
- 许多 人 通过 相亲 找到 了 伴侣
- Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.
- 血脉相通
- có cùng dòng máu
- 沟渠 相通
- hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 友谊 是 沟通 心灵 的 桥梁
- Tình bạn là cầu nối giữa những tâm hồn.
- 你 还是 试试 通灵 板 吧
- Tốt nhất bạn nên thử một bảng ouija.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 通用件 是 可以 互相 置换 的
- hàng thông dụng có thể thay thế cho nhau.
- 他 相信 灵 的 存在
- Anh ấy tin vào sự tồn tại của linh hồn.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 朋友 之间 常常 心有灵犀
- Bạn bè thường rất hiểu ý nhau.
- 你 相信 灵 的 存在 吗 ?
- Bạn có tin vào sự tồn tại của yêu tinh không?
- 这 孩子 真灵 , 一点 就通
- Đứa rẻ rất lanh lợi, một chút là hiểu ngay.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
- 他 消息 特别 灵通
- anh ấy nắm tin tức cực kỳ nhanh.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵犀相通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵犀相通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灵›
犀›
相›
通›