Đọc nhanh: 灵犀 (linh tê). Ý nghĩa là: thông minh sắc xảo; khôn ngoan lanh lợi. Ví dụ : - 他俩总是互相配合得很好,简直心有灵犀 Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
Ý nghĩa của 灵犀 khi là Danh từ
✪ thông minh sắc xảo; khôn ngoan lanh lợi
古代传说,犀牛角有白纹,感应灵敏、所以称犀牛角为'灵犀'现在用唐代李商隐诗句'心有灵犀一点通',比喻心领神会,感情共鸣
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵犀
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 他 打球 打得 很 灵活
- Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 我见 过 弗兰克 · 威灵顿
- Tôi đã gặp Frank Wellington.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 朋友 之间 常常 心有灵犀
- Bạn bè thường rất hiểu ý nhau.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 他们 不 说话 也 心有灵犀
- Họ không nói nhưng vẫn hiểu nhau.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵犀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵犀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灵›
犀›